Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh môn Toán năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hưng Yên" để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2021 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi TOÁN Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề Câu I. 5 0 điểm x3 1 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2m 1 x 2 m 2 m x 1 nghịch 3 2 biến trên khoảng 2021 2022 . x 1 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận x 3x m 2 đứng và khoảng cách giữa hai đường tiệm cận đó bằng 5. Câu II. 4 0 điểm x2 2x 1 1 1. Giải phương trình log 3 2 9 log 1 3 x 1 1 1 0 . 2. Cho hàm số f x 2 x 1 4 x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 2 x m . f 2 x m . f x x3 x x3 0 có nghiệm x 3 3 . Câu III. 6 0 điểm 1. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a. Trên cạnh bên BB lấy điểm M sao cho BM 2 B M . Biết góc giữa đường thẳng AM và mặt phẳng ACC A bằng 30 o tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C theo a. 2. Cho hình chữ nhật ABCD điểm M thuộc cạnh CD sao cho MC 2MD . Biết AM 2 và 1 cos AMB tính thể tích khối tròn xoay khi cho miền tam giác MAB quay quanh cạnh 10 AB. 3. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong hình cầu tâm O bán kính R với tâm O nằm trong tứ diện. Gọi A B C D lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AO BO CO DO với các mặt phẳng 4R BCD CDA DAB ABC . Chứng minh rằng OA OB OC OD . 3 Câu IV. 1 0 điểm Tính tích phân I e x 1 ln x 2 dx . 1 x ln x 1 u1 1 Câu V. 2 0 điểm Cho dãy số un xác định như sau . Đặt u n 3 3u 3 n 1 2 n 2 S S n u13 u23 . un3 n 1 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số S n và tính lim nn . 3 Câu VI. 2 0 điểm Gọi S là tập các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong số đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ. Chọn ngẫu nhiên một số trong trong tập S tính xác suất để số được chọn có dạng abcdef thỏa mãn a b c d e f . _ HẾT _ Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .