Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghiên cứu này phân tích đặc điểm của các từ “小吃”, “点心” và “零食” từ hai góc độ phối hợp của từ và đặc trưng nghĩa của từ nhằm giúp sinh viên hiểu được cách dùng và sự khác biệt của chúng để có thể hạn chế nhầm lẫn khi sử dụng. | TẠP CHÍ KHOA HỌC HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH JOURNAL OF SCIENCE Tập 19 Số 1 2022 125-133 Vol. 19 No. 1 2022 125-133 ISSN Website http journal.hcmue.edu.vn https doi.org 10.54607 hcmue.js.19.1.3224 2022 2734-9918 Bài báo nghiên cứu PHÂN BIỆT NHÓM TỪ TIẾNG TRUNG QUỐC DỄ NHẦM LẪN XIAOCHI 小吃 DIANXIN 点心 VÀ LINGSHI 零食 Lưu Hớn Vũ Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Tác giả liên hệ Lưu Hớn Vũ Email luuhonvu@gmail.com Ngày nhận bài 09-8-2021 ngày nhận bài sửa 14-11-2021 ngày duyệt đăng 08-01-2022 TÓM TẮT Bài nghiên cứu phân tích những khác biệt của các từ 小吃 点心 và 零食 dựa trên hai tiêu chí phối hợp của từ và đặc trưng nghĩa của từ. Từ 小吃 mang các đặc trưng nghĩa đặc sắc địa phương rẻ ngon làm bán tại chỗ thường phối hợp với các từ chỉ địa danh các từ chỉ sự đặc trưng truyền thống các từ chỉ đơn vị nơi kinh doanh các lượng từ 顿 份 盘 种 . Từ 点心 mang các đặc trưng nghĩa ngọt làm từ bột nhỏ nhắn tinh tế làm quà tặng thường phối hợp với các từ chỉ phong cách của một vùng miền có dạng X式 các từ chỉ đơn vị nơi kinh doanh các từ chỉ vật đựng có dạng hình hộp dạng gói các lượng từ 块 斤 盒 匣 . Từ 零食 mang các đặc trưng nghĩa giải trí tiêu khiển mục đích ăn no thường phối hợp với các từ biểu thị sửa chữa khuyên ngăn cấm cản các từ biểu thị hành động vượt quá số lượng cho phép các lượng từ 把 盘 包 . Từ khóa từ dễ nhầm lẫn tiếng Trung Quốc xiaochi 小吃 dianxin 点心 lingshi 零食 1. Đặt vấn đề Trong quá trình học tiếng Trung Quốc sinh viên Việt Nam thường nhầm lẫn các từ 小吃 点心 và 零食 . Ví dụ 1 美英特别喜欢吃 零食 所以每星期日都跟她去饭馆吃 2 这里也有很多好吃的东西 点心 bò bía bánh xèo 3 另外 还有各种各样的 小吃 比如 果干 巧克力等等 4 我有一个习惯就是常常在床上一边看电影 一边吃 小吃 Trong câu 1 sinh viên đã sử dụng nhầm lẫn từ 零食 với từ 小吃 . Ở câu 2 sinh viên đã sử dụng nhầm lẫn từ 点心 với từ 小吃 . Trong câu 3 sinh viên đã sử dụng nhầm lẫn từ 小吃 với từ 零食 . Ở câu 4 sinh viên đã sử dụng nhầm lẫn từ 小 吃 với từ 点心 hoặc từ 零食 . Cite this article as Luu Hon Vu 2022 . A study on Chinese confusable words xiaochi 小吃 .