Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra giữa HK2 sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II KINH BẮC NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 7 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Bậc của đơn thức 7x 3 y3 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 2. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x y 2 3 A. 2x 3y . B. 3xy . C. 2xy 3 . D. 6x 2y 3 . Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức A. 4x2y. B. 3 xy2. C. 2xy. - x3 . D. 4xy2. Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x xy tại x -1 y - 4 là 2 2 A. 2 . B. 18 . C. 3 . D. 1 . Câu 5. Số thực là đơn thức có bậc A. 0 . B. 1 . C. Không có bậc. D. Đáp án khác. Câu 6. Đơn thức A ở đẳng thức 2x.A - 4x2y là A. A 2xy . B. A 2x 2y . C. A 2xy . D. 4x 2y . Câu 7. Thời gian làm một bài toán tính bằng phút của 10 học sinh được ghi lại trong bảng sau Tên Ánh Bình Cường Dung Đại Giang Khoa Kiên Hương Lan Thời gian 4 6 7 3 8 9 7 5 6 4 Tần số của học sinh có thời gian làm bài 6 phút là 2 A. Bình Hương. B. 2 . C. 6 . D. . 10 Câu 8. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác tù. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có B 30 . Số đo của C là 0 A. 800 . B. 600 . C. 700 . D. 400 . Câu 10. Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là A. 400 . B. 500 . C. 550 . D. 650 . Câu 11. Cho tam giác ABC có A 900 AB 2 BC 4 thì độ dài cạnh AC là A. 3 . B. 12. C. 8 . D. 6 . Câu 12. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như ở dưới đây A. 10 15 12 . B. 5 13 12 . C. 7 7 10 . D. 3 4 6 . II. TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 1. 2 5 điểm Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 7 của một trường có 12 học sinh tham gia điểm số của mỗi học sinh Tính theo thang điểm 10 được ghi lại trong bảng sau 7 0 5 0 5 5 5 5 4 5 6 0 8 5 6 5 4 5 6 0 6 5 6 0 1 Dấu hiệu là gì lập bảng tần số 2 Tìm mốt của dấu hiệu Tính số trung bình cộng Kết quả lấy 4 chữ số thập phân . 3 Những học sinh có điểm số lớn hơn số trung bình cộng thì được xếp giải. Hỏi có bao nhiêu học .