Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Luận án góp phần vào việc nghiên cứu một cách hệ thống nhóm từ định vị và định hướng không gian trong tiếng Việt đối chiếu với tiếng Anh dựa trên khung lý thuyết về ý niệm hóa và mã hóa không gian trong ngôn ngữ; đồng thời, đưa ra những gợi mở cho việc tiếp tục phát triển khung lý thuyết này trong nghiên cứu thực tiễn tiếng Việt; | ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TRẦN VĂN DƯƠNG TRI NHẬN KHÔNG GIAN VÀ HƯỚNG VẬN ĐỘNG TRONG TIẾNG VIỆT ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG ANH Chuyên ngành Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu Mã số 62.22.01.10 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC Thành phố Hồ Chí Minh Năm 2019 Công trình được hoàn thành tại Trường Đại học KHXH amp NV Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Người hướng dẫn khoa học PGS. TS. Tô Minh Thanh PGS. TS. Lê Khắc Cường Phản biện độc lập 1 . . . . Phản biện độc lập 2 . Phản biện 1 . Phản biện 2 . Phản biện 3 . 2 Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp cơ sở đào tạo họp tại . . vào hồi . giờ . ngày . tháng .năm . Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện . ghi tên các thư viện nộp luận án 3 MỤC LỤC MỞ ĐẦU.1 01. Lý do chọn đề tài.1 02. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu.1 0.3. Lịch sử vấn đề.2 0.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.2 0.5. Phương pháp nghiên cứu và nguồn ngữ liệu.2 0.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn.3 0.7. Bố cục của luận án.4 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN.5 1.1. Quá trình ý niệm hóa không gian.5 1.2. Phạm trù tỏa tia của các ý niệm không gian.5 1.3. Quá trình mã hóa không gian qua ngôn ngữ.5 1.4. Vai trò của các khung quy chiếu không gian.6 1.5. Các chiến lược định vị không gian.7 1.6. Tiểu kết.7 CHƯƠNG 2. NGỮ NGHĨA CỦA NHÓM TỪ ĐỊNH VỊ TRÊN DƯỚI TRONG NGOÀI TRONG TIẾNG VIỆT ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG ANH.8 2.1. Ngữ nghĩa của TRÊN DƯỚI.8 2.1.1. TRÊN DƯỚI theo trục thẳng đứng.8 2.1.2. TRÊN DƯỚI theo yếu tố địa lý địa hình.8 2.1.3. TRÊN DƯỚI theo cấu hình đầu cuối.8 2.1.4. TRÊN DƯỚI theo sự tiếp xúc giữa F và G.9 2.1.5. TRÊN DƯỚI theo cấp bậc đơn vị hành chính.9 2.2. Ngữ nghĩa của TRONG NGOÀI.9 2.2.1. G là bao chứa.9 2.2.2. G là một thực thể đa tố hoặc một thực thể khối.10 2.2.3. G là một thực tại thời không spatio temporal .10 2.2.4. Định vị TRONG Nam NGOÀI Bắc.11 2.3. Tiểu kết.11 CHƯƠNG 3. NGỮ NGHĨA CỦA NHÓM TỪ CHỈ HƯỚNG VẬN ĐỘNG LÊN XUỐNG RA VÀO TRONG TIẾNG VIỆT ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG ANH.12 3.1. Mối quan hệ .