Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiếp phần 1, Tài liệu bồi dưỡng Nghiệp vụ công tác thống kê viên: Phần 2 gồm có 4 chuyên đề, giới thiệu đến các bạn như: Công tác thống kê thương mại, dịch vụ và giá; công tác thống kê dân số và lao động; công tác thống kê xã hội và môi trường; công tác thống kê tài khoản quốc gia. Mời các bạn cùng tham khảo! | Chuyên đề 5 CÔNG TÁC THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ GIÁ PHẦN I CÔNG TÁC THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TÁC THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ 1. Vị trí vai trò của thống kê thương mại và dịch vụ Cùng với công cuộc đổi mới nền kinh tế đất nước những năm gần đây các ngành dịch vụ nói chung thương mại dịch vụ nói riêng phát triển mạnh và đang trở thành một trong những nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Hoạt động thương mại dịch vụ phát triển khá nhanh với nhiều loại hình phong phú. Dịch vụ hiện nay không chỉ được cung cấp bởi các đơn vị của nhà nước mang tính chất sự nghiệp mà còn có sự tham gia mang tính chuyên nghiệp vì mục đích lợi nhuận của các doanh nghiệp tổ chức cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế. Sự phát triển của hoạt động thương mại dịch vụ và tầm quan trọng của nó thể hiện qua số lượng các doanh nghiệp cơ sở cá thể có hoạt động chính là thương mại dịch vụ và lao động của các đơn vị này trong tổng thể chung Bảng 1. Số lượng và lao động của DN cơ sở XSKD cá thể hoạt động thương mại dịch vụ năm 2008 - 2010 Doanh nghiệp Cơ sở SXKD cá thể Số DN Lao động Số cơ sở Lao động 1000 1000 1000 1000 Tổng số 2008 205.7 8246 3869 6700 2009 248.8 8921 3986 7066 2010 291.0 10080 4125 7436 Trong đó Khu vực thương mại và dịch vụ 2008 1033 1702.0 2841.0 4363.0 2009 127.8 1976.0 2938.0 4640.0 2010 155.0 2395.0 3069.0 4929.0 Cơ cấu 221 Doanh nghiệp Cơ sở SXKD cá thể Số DN Lao động Số cơ sở Số DN 1000 1000 1000 1000 Tổng số 2008 50.2 20.6 73.4 65.1 2009 51.4 22.1 73.7 65.7 2010 53.3 23.8 74.4 66.3 Số liệu Bảng 1 cho thấy số lượng doanh nghiệp cơ sở cá thể và lao động của các ngành thương mại dịch vụ thuộc hai khối này chiếm tỷ trọng lớn và đóng góp đáng kể trong GDP của khu vực dịch vụ Bảng 2. Tỷ trọng GDP theo giá hiện hành của khu vực dịch vụ và thương mại dịch vụ năm 2008 - 2010 2008 2009 2010 Tổng khu vực dịch vụ 37.44 38.3 37.76 Tr đó các ngành thương mại và dịch vụ 25.83 26.53 26.28 1. Bán buôn bán lẻ sửa chữa ô