Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo Bài tập toán hình học lớp 11 | PHÂN HÌNH HỌC 41ỹ Cho một tam giác vuông cân ABC AB AC a. Gọi D là điểm giữa cạnh BC. Kẻ vể một phía các nửa đường thẳng Ax Dy vuông góc với mặt phẳng tam giác. Lấy trên Ax ỊỊEy các điểm M N sao cho AM 2DN. Hạ AI và AJ vuông gốc lần lượt với MB và MC. 1 Chứng minh rằng AI AJ vuông góc vởi MN. 2 Chứng minh rằng 5 điểm A B c I J cùng nằm trên một mặt cầu. Tính bán kính hình cầu đố. . __ 2 5đi 418. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong một hình tròn bán kính R Qua B và c dựng cùng vé một phía các nửa đường thẳng Bx và Cy vuông go c với mặt phẳng ABC . Trên Bx và Cy lấy các điểm M và N sao cho BM bán kính 2 5đ tròn tâm kẻ đường lấy đoạn 1 Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác vuông. 2 Gọi I là điềm giữa của BC. Chứng minh rằng năm điểm A I c M N cùng nằm trên một mặt cầu. Tính của hình cầu đó. 419ÙCho tam giác đểu ABC nội tiếp trong một hình o bán kính R. Gọi M là điểm giữa của OA từ M thẳng vuông góc với mặt phẩng ABC . Trên đó SM BC. D Chứng minh rằng SA BC. v2 Kéo dài AO cắt BC tại N trên MN lấy điểm I sao cho AI X. Qua I dựng mặt phẳng P song song với SM và BC. Chứng minh ràng mặt phẳng P cắt tứ diện SABC theo hình thang cân. Tính diện tích thiết diện theo R và X. 2đ 420. Cho tam giác ABC vuông tại A. Qua A dựng mặt phảng P song song với cạnh BC. Khoảng cách giữa cạnh BC và mặt phẳng P bằng 2a. Hình chiếu của các cạnh AB vài AC trên mặt phẳng P là AB và AC . Cho AB Ỷ5 a và AC 2ÍĨ7 a. 1 Tính diện tích tam giác ABC. 2 Tính thể tích hình khối ABCC B . 2đ 421 Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC 2a và AC aV3. M là một điểm bất kỳ trên BC kẻ MH MK lần lượt vuông góc với AB và AC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại M lấy một đoạn MS cố độ dài bằng 4V3a. Đặt MC X. 1 Chứng minh ràng tất cả các mặt bên của hình chóp SMHAK là các tam giác vuông. 2 Tính MH và MK và thể tích của hình chóp SMHAK theo a và X. 3 Với giá trị nào cua X thì thể tích hình chóp SMHAK là lớn nhất. Tính thể tích đo . Ị 2đ JẠ22. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc .