Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi. | PHÒNG GD amp ĐT CẨM PHẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2021 2022 Môn Toán Lớp 5 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Ngày kiểm tra . Họ và tên .Lớp . Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên gv chấm Bằng số . . Bằng chữ . . . Bài 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu số 1 đến câu số 10 Câu 1. Số thập phân gồm Bảy đơn vị sáu phần mười hai phần nghìn. M 1 A. 7 602 B. 7 620 C. 7 062 D. 7 026 Câu 2. Số gồm Ba mươi hai đơn vị 5 phần trăm của mét viết là Mức 1 5 A. 32 5 m B. 32 m C. 32 05m D. 32 05 10 Câu 3. Đo chiều dài một sợi dây được 25dm và 52mm. Hãy viết số đo độ dài của sợ dây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét Mức 3 A. 25052cm B. 250 52cm C. 255 2cm D. 0 2552cm 3 Câu 4. Số đo 2 kg viết dưới dạng số thập phân là Mức 1 4 A . 2 34 kg B . 2 75 kg C . 27 5kg D . 23 4 kg Câu 5. Phân số có cùng giá trị với 0 02 là Mức 2 2 2 3 1 A . B. C. D. 10 1000 100 50 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 30dm25cm2 .m2 là Mức 3 A . 30 05 B .3 05 C. 0 3005 D. 3 005 Câu 7. Số dư của phép chia 23 5 9 chỉ lấy hai chữ số phần TP của thương là M 2 A. 0 1 B. 0 3 C. 1 D. 0 01 Câu 8. Số chia x trong phép chia có dư 1 05 x 0 02 dư 0 01 là Mức 3 A . 5 2 B . 5 02 C. 2 05 D. 5 002 3 Câu 9. Tỉ số phần trăm của 5 và 15 là Mức 3 A. 40 B. 4 C.400 D. 0 04 Câu 10 Tổng của 2 số bằng 0 25. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0 25. Số lớn là Mức 4 A. 0 02 B.2 C.0 2 D. 20 Bài 2. Đặt tính rồi tính a 635 4 73 48 b 385 7 265 84 c 36 8 2 4 d 3 69 1 8 Bài 3. Một cửa hàng bán được 3 6 tạ xi măng bằng 15 lượng xi măng trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn xi măng Bài 4. Tìm y biết 17 y 37 1 785 2 86 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 5 5đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Điểm 0 5đ 0 5đ 0 5đ 0 5đ 0 5đ 0 5đ 0 5đ 1đ 0 5đ 0 5đ Đáp A C D B D C D A B C án Bài 2 1 5 điểm a. 708 88 0 25đ b 119 86 0 25đ c. 88 32 0 5đ d 2 05 0 5đ Bài 3. 2 0điểm Bài giải Lượng xi măng ban đầu của cửa hàng là 3 6 15 100 24 tạ 0 75 điểm .