Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thành phần loài và đặc trưng phân bố của nhóm động vật đáy nói chung và Thân mềm Chân bụng nói trên trong và ngoài rừng ngập mặn phụ thuộc chặt chẽ vào tính chất của nền đáy, độ mặn của nước biển, nhiệt độ của nước và thảm thực vật ven bờ. Trên cơ sở đó, nội dung của bài báo tập trung vào đặc trưng thành phần loại và phân bố của chúng trong khu vực ven biển phía bắc nước ta. Mời các bạn cùng tham khảo! | TH NH PH N LO I TH N M M CH N BÖNG GASTROPODA Ð RØNG NG P M N VEN BI N PH A B C VI T NAM é V n Nh ñng Ho ng Ngåc Kh c v T Thà Kim Hoa Tr íng HSP H Nëi 1 Mð u Røng ngªp m n ven biºn ph a b c n îc ta tø Qu ng Ninh n Thanh Hâa câ vai trá quan trång trong b o v biºn v nuæi trçng thu s n ven bí. Do t nh ch t cõa n n y thuëc d i ven bí n n th nh ph n lo i thüc vªt cõa røng ngªp m n v c c nhâm ëng vªt y d îi s n røng câ nhúng n t c tr ng ri ng nh t l Th n m m Ch n böng mët nhâm r t nh y c m vîi b m t n n y. C c nghi n cùu v th nh ph n lo i v ph n bè cõa th n m m Ch n böng ð røng ngªp m n ven biºn ph a b c n îc ta cán r t t n m n. Cho n nay c c t i li u trong i u tra cì b n nhâm n y ð c c vòng røng ngªp m n ven biºn ñc giîi thi u trong c c t p ch chuy n ng nh s ch chuy n kh o 3 4 c c b o c o trong c c hëi th o khoa håc 7 . Ven biºn ph a b c Vi t Nam tø Qu ng Ninh n Thanh Hâa câ n t c tr ng ri ng v t nh ch t n n y v th m thüc vªt. C c t i li u g n y nh t 3 chia th nh c c khu vüc sau - Tø Mâng C i Qu ng Ninh n ç Sìn H i Pháng do bí biºn chia c t phùc t p t o n n c c vành ven bí v cûa sæng h nh ph u ð ph a tr îc th íng câ c c o ch n sâng l m h n ch xâi lð v giâ b o ë m n n îc biºn cao. C c dáng sæng ê ra biºn khu vüc n y ng n v dèc a ra biºn t o n n n n y cõa røng ngªp m n v b i tri u säi s n c t thæ v bòn s t r t th ch hñp cho c y ngªp m n nh m m biºn Avicennia marina só Aegiceras corniculatum trang Kandelia obovata vµt dò Bruguiera gymnorhiza . - Khu vüc ven biºn çng b ng B c Bë tø ç Sìn n cûa L ch Tr íng Thanh Hâa n m trong bçi tö cõa h thèng sæng Hçng v Th i B nh câ nhúng b i bçi lîn nìi cûa sæng v ven bí. T nh ch t cõa n n y l bòn s t bòn c t c t bòn l ñng phò sa nhi u gi u ch t dinh d ïng ë m n th p. Ch nh i u ki n tü nhi n n y l m cho th nh ph n lo i c y ngªp m n k m a d ng hìn khu vüc Mâng C i n ç Sìn th nh ph n ch nh cõa røng ngªp m n l trang b n chua Sonneratia caseolaris só æ ræ Acanthus ilicifolius câi Cyperus malacensis . . . ph n bè tr n c c b i bòn s u ð cûa .