Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Etyl p- metoxixinamat là thành phần chính của thân rễ địa liền, có phổ kháng nấm gây bệnh ngoài da. Đồng phân trans-etyl p- metoxixinamat có khả năng giãn khó phế quản nên được dùng làm thuốc điều trị bệnh hen suyễn. Ngoài ra (2-etylhexyl)p-metoxixinamat được điều chế để tạo kem chống bức xạ mặt trời. Đề góp phần vào kho tàng các dẫn xuất từ nguồn thiên nhiên, nhóm tác giả tổng hợp một số dẫn xuất azometin và amit N-thế từ etyl p- metoxixinamat. Mời các bạn cùng tham khảo! | TÊNG HÑP NGHI N CÙU C U TRÓC MËT SÈ AZOMETIN V AMIT N-TH TØ ETYL p-METOXIXINAMAT Nguy n Ngåc Thanh Tr íng C SP V nh Phóc Vô Huy ành Tr íng i håc L m Nghi p Nguy n Thà Thanh Phong Tr íng HSP H Nëi 1 Mð u Etyl p- metoxixinamat l th nh ph n ch nh cõa th n r àa li n 1 câ phê kh ng n m g y b nh ngo i da 3 . çng ph n trans-etyl p- metoxixinamat câ kh n ng gi n kh ph qu n n n ñc dòng l m thuèc i u trà b nh hen suy n 3 . Ngo i ra 2-etylhexyl p- metoxixinamat ñc i u ch º t o kem chèng bùc x m t tríi 4 . º gâp ph n v o kho t ng c c d n xu t tø nguçn thi n nhi n chóng tæi têng hñp mët sè d n xu t azometin v amit N-th tø etyl p- metoxixinamat 2 Thüc nghi m Qu tr nh thüc nghi m ñc ti n h nh theo sì ç 1 3 K t qu v th o luªn Mët sè c tr ng vªt lþ cõa c c s n ph m ñc tr nh b y tr n b ng 1. Nh n chung c c s n ph m têng hñp ñc u ð d ng r n tø khæng m u n m u v ng. Nhi t ë nâng ch y tø 49-240 o C. Hi u su t c c ph n ùng t tø 4-75 . B ng 1. Mët sè c tr ng vªt lþ cõa c c s n ph m 4 X c ành c u tróc cõa c c s n ph m Tr n phê IR cõa c c ch t u xu t hi n c c v n c tr ng cho c c nhâm chùc. Mët sè v n c tr ng ñc tr nh b y tr n b ng 2. Tø T1 sang T2 xu t hi n v n c tr ng cho dao ëng hâa trà cõa nhâm N O2 ð 1533 v 1357 cm 1 . C c v n cán l i h u nh t thay êi. Tø T2-T3 câ th m v n mîi xu t hi n νN H δ N H3 ð 2977 v 1617 cm 1 . Tø T1-T7 xu t hi n th m hai v n câ c íng ë trung b nh c tr ng cho dao ëng hâa trà cõa -N H2 ð 3225 v 3168 cm 1 . Tø T8-T10 xu t hi n th m v n νC O amit ð 1644-1726 cm 1 . B ng 2. Mët sè v n phê hçng ngo i cõa c c s n ph m cm 1 K hi u νN H νCH νC O νC C anken νC C C N νN O 2 3010 - 1602 - T1 - 1705 1630 - 2840 1511 2 3056 - 1610 - 1533 - T2 - 1700 1640 2948 1505 1357 2977 - 1586 - T3 - 1691 - - 2583 1486 3067 - 1519 - T4 - 1708 1635 1592 2847 1341 3032 - 1525 - T5 - 1683 1624 1589 2860 1351 3048 - 1520 - T6 - 1681 1624 1594 2848 1345 3225 - 3039 - 1612 - T7 1693 - - 3168 2831 1518 3036 - T8 3143 1684 - 1644 - 1509 - 2831 3030 - T9 3146 1711 - 1627 - 1520 - 2831 3089 - .