Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào: + Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số. + Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị( dạng1/2 ; 1/3; 1/5 và ẳ ) + Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính. + Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. | Kiểm tra I. Mục tiêu - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào Kỹ năng thực hiện phép cộng trừ có nhớ 1 lần các số có 3 chữ số. Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị dạng1 2 1 3 1 5 và ẳ Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính. Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. II. Đề kiểm tra 40 phút Bài 1 Đặt tính rồi tính 327 416 561 - 244 462 354 728 - 456 Bài 2 Khoanh vào 1 3 số bông hoa Bài 3 Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc Bài 4 Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có AB 35cm BC 25cm CD 40cm - Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét. III. Cách đánh giá - Bài 1 4 điểm Bài 2 1 điểm Bài 3 2 5 điểm Bài 4 2 5 điểm Bảng nhân 6 I. Mục tiêu - Giúp HS tự lập và học thuộc bảng nhân 6. - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân. - Rèn cho HS tính cần thận chính xác. II. Đồ dùng dạy - học - GV Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn. - HS Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ 5 phút - Trả bài kiểm tra B. Bài mới 1 Giới thiệu bài 1 phút 2 Hình thành KT mới 31 phút a. Lập bảng nhân 6 6x1 6x5 6x9 G Nhận xét kết quả bài kiểm tra G Giới thiệu qua KTBC G Sử dụng các tấm bìa có các chấm tròn HD học sinh quan sát lập công thức nhân 6 6x2 6x6 H Đọc lại bảng nhân 6 3 em 6x3 6x7 6x4 6x8 H Nêu yêu cầu bài tập b. Thực hành H Dựa vào bảng nhân 6 nêu miệng Bài 1 Tính kết quả 4 em 3x4 2x6 H Làm bài vào vở 3x5 2x8 H G Nhận xét đánh giá 3x6 2x4 H Đọc bài toán xác định yêu cầu Bài 2 Tóm tắt của bài toán. Mỗi thùng có 6 lít H làm bài vào vở 5 thùng có . lít H Lên bảng thực hiện 1 em - Nêu rõ cách tính. - Làm bài vào vở cả lớp G Nhận xét đánh giá. H Nêu yêu cầu BT Bài tập 3 Đếm thêm 6 rồi viết số H Nhớ lại cách làm thích hợp vào ô trống. H Dựa vào bảng nhân 6 để viết số 6 . 12 . 18 . 36 . 60 thích hợp. Vào vở 1H lên bảng thực .