Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 10: sau đây là bộ sưu tập bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 từ cơ bản đến nâng cao được sắp xếp theo từng bài, nhằm giúp các em có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng liến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi . | BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 10 I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. 1. Tim usually get up .and brush .his teeth at 6.15 but yesterday he get up .and brush .his teeth at 7.00 because it be .Sunday. 2. Nhung is very hungry now because she not eat .enough this morning. She only eat .a small piece of bread and drink .a glass of milk. 3. You go .to the dentist s last week Hung - Yes. And I go .there now to check up the filled tooth. II. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi viết T true cho mỗi câu đúng F false cho mỗi câu sai. Even before it is born a baby has small teeth under its gums. At about the age of six moths its first tooth starts to grow. Before the young child is three years old it has twenty small teeth. Between the ages of six and twelve a second set of teeth form in the gum bellow the first teeth and push them out. .1 A baby has teeth under its gums even before its bith. .2 A baby s first tooth appears as soon as it is born. .3 A three-year-old child has twenty tiny teeth. .4 A child s second set of teeth appear before it is six years old. .5 A child s second teeth begin to grow while the child still has its first teeth. III. Em hãy đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở những câu sau. 1. Minh brushes his teeth twice a day. 2. Simon is in a lot of pain now because he has a toothache. 3. I felt sick after eating that food. 4. Nga went to see the dentist last week. 5. Dr Lai will check your teeth. 6. It took Dr Phong 10 minutes to fill Van s tooth. 7. My brother is going to the hospital. 8. Mr. Cuong did morning exercises at 5.30 yesterday. 9. Hoa received her aunt s letter five days ago. 10. There are twelve students in Lien s class having toothache IV. Em hãy điền một mạo từ thích hợp a an the hoặc 0 vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. 1. Mr. Thanh has.appointment at 4 o clock.this afternoon. 2. Yesterday.dentist fill.cavity in my tooth. 3. What s.wrong with Sue - she has.toothache. 4. Last month we visited.old .