Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu: Cây nhị nhân cung cấp cho người học những kiến thức như: Định nghĩa Cây nhị phân; Phép duyệt cây; Cây liên kết; Thiết kế của Cây nhị phân; Thiết kế Node; Phương thức duyệt cây NLR; Phương thức hủy vùng nhớ đã cấp; .Mời các bạn cùng tham khảo! | TS. Lê Minh Trung ThS Lương Trần Ngọc Khiết Khoa Công nghệ Thông tin Đại học Sư phạm TP. HCM Cay nhi phan Binary Tree Cây nhị nhân Binary Tree Cây nhị phân tìm kiếm Binary Search Tree Cây cân bằng Định nghĩa Cây Nhị Phân Cây nhị phân Là cây mỗi node chỉ có tối đa hai con Là cây trong đó mỗi node có cây con trái và cây con phải đều là cây nhị phân Các định nghĩa khác Mức Node gốc ở mức 0. Node gốc của các cây con của một node ở mức m là m 1. Chiều cao Cây rỗng là 0. Chiều cao lớn nhất của 2 cây con cộng 1 Hoặc mức lớn nhất của các node cộng 1 Đường đi path Tên các node của quá trình đi từ node gốc theo các cây con đến một node nào đó. Các định nghĩa khác tt. Node trước sau cha con Node x là trước node y node y là sau node x nếu trên đường đi đến y có x. Node x là cha node y node y là con node x nếu trên đường đi đến y node x nằm ngay trước node y. Node lá trung gian Node lá là node không có node con nào. Node trung gian không là node gốc hay node lá. Các tính chất khác Cây nhị phân đầy đủ gần đầy đủ Đầy đủ các node lá luôn nằm ở mức cao nhất và các nút không là nút lá có đầy đủ 2 nhánh con. Gần đầy đủ Giống như trên nhưng các node lá nằm ở mức cao nhất hoặc trước đó một mức và lấp đầy từ bên trái sang bên phải ở mức cao nhất. Chiều cao của cây có n node Trung bình h lg n 1 Đầy đủ h lg n 1 Suy biến h n Số phần tử tại mức i nhiều nhất là 2i Ví dụ Gốc root node 0 Mức 0 Chiều cao 4 lg 15 1 Mức 1 Node 1 là node cha node Mức 2 3 4. Mức 3 Node 3 4 là node con node 1 và là hai node anh em. Node 11 là node lá node 2 là node trong. Phép duyệt cây Duyệt qua từng node của cây mỗi node 1 lần Cách duyệt Chính thức NLR LNR LRN NRL RNL RLN Chuẩn NLR preorder LNR inorder LRN postorder Ví dụ về phép duyệt cây NLR A B C D E F G H I J K L M N O P Kết quả A B D H I N E J O K C F L P G M Ví dụ về phép duyệt cây LNR A B C D E F G H I J K L M N O P Kết quả H D N I B J O E K A F P L C M G Ví dụ về phép duyệt cây LRN A B C D E F G H I J K L M N O P Kết quả H N I D O J K E B P L F M G C A .