Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 5 Đại cương về transistor trường FET cung cấp cho người học những kiến thức như: Transistor trường JFET; Nguyên lý hoạt động Transistor trường JFET; Các thông số của JFEET. Mời các bạn cùng tham khảo! | BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện Chương 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ TRANSISTOR TRƯỜNG FET 5.1. Transistor trường JFET 5.1.1. Cấu tạo kí hiệu Drain D Drain D Kênh P Kênh N N P N P N P Gate G Gate G Vùng Vùng nghèo Source S Source S nghèo D D G ID G ID VGS VGS S S JFET kênh N JFET kênh P 2 5.1. Transistor trường JFET 5.1.2. Nguyên lý hoạt động Để JFET làm việc phải cung cấp điện áp 1 chiều tới các cực của nó gọi là phân cực cho JFET phân cực cho mối nối GS và DS DS IG 0 Vùng điện trở ID IS D Vùng thắt kênh ID ID mA IDSS 8 VGS 0V VDD G P e P VGS -1V e VGS 3 N 2 VGS -2V VP VGS -3V IS 1 S VGS -4V VGS -4 -3 -2 -1 0 VP VDS 3 5.1. Transistor trường JFET 5.1.2. Nguyên lý hoạt động ID mA IDSS dòng điện ID khi ngắn mạch GS short IDSS 8 VGS 0V VP điện áp nghẽn thắt kênh r0 điện trở cực máng nguồn khi VGS 0 VGS -1V 3 2 VGS -2V VP 1 VGS -3V VGS -4V VGS -4 -3 -2 -1 0 VP VDS r 0 r d Vùng điện trở 2 V G S 1 V P 2 Vùng thắt kênh VGS 0 ID IDSS IID 0 I DSS 1 ID IS G VP VP VGS 0 4 5.1.3. Các thông số của JFEET 5 5.3.MOSFET 5.3.1. D-MOSFET Depletion Mosfet a. Cấu tạo SiO2 SiO2 D D P Keânh Daãn P N Keânh Daãn N G G Ñeá SS Ñeá SS N P P N S S D D D D G G G G SS SS S S S S 6 5.3.1. D-MOSFET Depletion Mosfet b. Nguyên lý hoạt động Để MOSFET làm việc ID ID D RD D RD phải cung cấp điện áp 1 chiều tới các cực của nó gọi N Keânh N N Keânh N e là phân cực cho MOSFET G e VD G e VD phân cực cho mối nối GS và Ñeá S ee S DS DS e P S D e S D N N Ñeá ID mA V gt 0V GS P S S VGS 0V IS IS IDSS 8 IG 0 ID IS VGS -1V 2 4 VGS I D I DSS 1 0 ID VP VGS VP VGS VP 1 VGS -3V -3 0 VP V7DS 5.3.2. E-MOSFET a. Cấu tạo Chưa có kênh SiO2 SiO2 dẫn D D N P G Ñeá SS G Ñeá SS P N N P S S D D G G D D SS G G S S SS S S 8 5.3.2. E-MOSFET Enhanced b. Nguyên lý hoạt động 0 ID IG 0 ID ID IS D VT VGS RD 2 N I D k VGS VT e ID mA ID mA e G VDD 8 8 e Ñeá P SS 7 7 VGS 10V VVGS GS gt 0V 0V e e 6 6 5 5 VGS 8V N 4 4 S 3 3 VGS 6V IS 2 2 1 1 VGS 4V V 0 T 0 VDS 2 4 6 VGS VT điện áp ngưỡng .