Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt! | LÊ QUANG CƯỜNG SECONDARY SCHOOL REVISION FOR THE FIRST TERM ENGLISH 6 Year 2020 2021 A. Vocabulary From Unit 1 Unit 6 B. Grammar 1. The present simple tense to be ordinary verbs 2. The present continuous tense 3. Prepositions of place 4. Wh questions 5. Yes no questions 6. The simple future tense 7. The comparative and superlative of adjectives 8. Modal verbs can can t must mustn t should shouldn t. 9. Pronununciation sounds əʊ and ʌ z s and iz i and I ʃ and s C. Writing in about 40 50 words 1. Write a letter to your friend to tell about your neighbourhood about your town. 2. Write a letter to your friend to tell about Tet holiday. UNIT 1 1. The present simple tense Thì hiện tại đơn giản a. Form Tobe is am are S is am are . Ex. She be is twelve years old. - S isn t am not aren t . Ex. I not be am not in Dong Truc. Is Are S Yes S is am are. Ex. Is she be twelveyearsold No S isn t aren t am not. Yes she be is. Ordinary verbs động từ thường Ex. He live lives in Can Kiem. I You We They V O They live live in Can Kiem. She He It V s es O I You We They don t V bare inf. Ex. He notlive doesn t live in Binh Phu. She He It doesn t V bare inf. They notlive don t live in Can Kiem. Do Does S V bare inf. O Yes S do does. Ex. Does he live live in Binh Phu No S don t doesn t. Do they live live in Can Kiem b. Usage cách dùng Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. 1. Diễn tả một hành động hay một sự việc thường xảy ra. 2. Diễn tả một sự việc có thực xảy ra trong một thời gian dài. 3. Diễn tả một sự thật hay một chân lí thời nào cũng đúng. 4. Nói về một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình kế hoạch. 5. To be used to noun verb ing quen với được dùng để chỉ một tập quán hoặc thói quen trong hiện tại . C. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại Trạng từ chỉ tần xuất always usually often sometimes rarely seldom never. Các trạng từ chỉ thời gian every time every day today nowadays on .