Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo! | TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ I PHẦN SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1 Các công thức về lũy thừa an a .a.a a n 0 a1 a am. an am n a0 1 a 0 am an am n a 0 m n n thừa số a neáu a 0 2 Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a a neáu a 0 3 Cộng trừ hai số nguyên Cộng hai số nguyên cùng dấu kết quả mang dấu chung của hai số đó. Cộng hai số nguyên khác dấu kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4 Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức không có dấu ngoặc Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc 5 Quy tắc bỏ dấu ngoặc Nếu trước dấu ngoặc là dấu cộng thì khi bỏ dấu ngoặc không đổi dấu các số hạng. Nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ - thì khi bỏ dấu ngoặc phải đổi dấu tất cả các số hạng. Chú ý a b a b Bài tập Thực hiện phép tính tính nhanh nếu có thể a 35.27 35.73 2345 k 295 31 22.5 2 b 58.75 58.50 58.25 l 2345 1000 19 2 21 18 2 c 66.25 5.66 4114 70.66 m 107 38 7.32 24 6 9 7 3 15 d 35 17 17 20 35 n 125 1123 35 110 23 60 e 57 725 605 53 p 23 13 17 57 f 452 67 75 452 q 26 6 75 50 g 55 45 15 15 55 45 r 0 45 455 796 h 519 517 3 7 s 33 12 18 45 40 57 i 84 4 39 37 50 t 40 37 13 52 CHỦ ĐỀ 2 TÌM X Số hạng Tổng Số hạng đã biết Thừa số Tích Thừa số đã biết Số trừ Số bị trừ Hiệu Số chia Số bị chia Thương Số bị trừ Hiệu Số trừ Số bị chia Thương . Số chia x m x 0 x 0 x m m gt 0 x m Bài tập Tìm x biết a 125 2x 23 h 6x 39 7 .4 12 p x4 16 b 4 x 15 52 i x 7 57 q x 5 3 c x 10 .20 20 j x 42 28 8 r x 2 0 d 4 3x 4 2 18 k 2x 49 5.32 s x 5 7 2 TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG e 3x 10 10 50 l 3x 24 .73 2.74 t x 2 7 3 f 89 73 x 20 m x 5 20 12 7 u 2x 1.22009 22010 g 128 3 x 4 23 n 3x 9 v 10 2x 25 3x CHỦ ĐỀ 3 CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC BC ƯCLN BCNN Bài 1. Tìm ƯCLN và BCNN của a 300 và 280 b 14 21 và 56 c 9 24 và 35 d 150 và 84 e 150 84 và 30 f 14 82 và 124 Bài 2. Tìm x biết a x ƯC 60 84 120 và x 6 d x BC 18 30 75 và 0 x lt 1000 b 70 x 84 x và x gt 8 e x 20 x 35 và x lt 500 c 150 x 84 x 30 x và 0 lt x lt 16 f x 12 x 21 x 28 và 150 x 400