Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thép cacbon là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng, chế tạo máy và trong sản xuất vũ khí trang bị kỹ thuật. Bài viết trình bày các kết quả nghiên cứu xác định tốc độ ăn mòn và một số đặc điểm ăn mòn thép cacbon trong môi trường không khí, đất và nước ven biển khu vực Vịnh Nha Trang của Việt Nam. | Nghiên cứu khoa học công nghệ NGHIÊN CỨU ĂN MÒN THÉP CACBON TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN ĐẤT VÀ NƯỚC KHU VỰC VEN BIỂN NHA TRANG BÙI BÁ XUÂN KHARCHENCO U.I. I. ĐẶT VẤN ĐỀ Thép cacbon là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng chế tạo máy và trong sản xuất vũ khí trang bị kỹ thuật. Các trang bị kỹ thuật chế tạo từ các loại thép cacbon có thể làm việc trong môi trường khí quyển nhiều loại vũ khí trang bị kỹ thuật khác nhau môi trường đất các hệ đường ống. môi trường nước biển các loại tàu thuyền. . Việc nghiên cứu xác định tốc độ ăn mòn cũng như cơ chế ăn mòn các loại thép này trong môi trường không khí đất và nước luôn đã và đang được quan tâm. Bài báo trình bày các kết quả nghiên cứu xác định tốc độ ăn mòn và một số đặc điểm ăn mòn thép cacbon trong môi trường không khí đất và nước ven biển khu vực Vịnh Nha Trang của Việt Nam. II. THỰC NGHIỆM 2.1. Địa điểm thử nghiệm - Các mẫu kim loại thử nghiệm ăn mòn khí quyển được đặt tại Trạm Thử nghiệm Đầm Bấy trạm trên đảo trong Vịnh Nha trang cách bờ biển 100 m 12 12 53 23 quot vĩ độ Bắc 109 12 34 89 quot kinh độ Đông và tại Trạm KIS số 30 Nguyễn Thiện Thuật - Nha Trang cách biển 1.000 m 12 14 14 77 quot vĩ độ Bắc 109 11 36 28 quot kinh độ Đông . - Các mẫu thử nghiệm ăn mòn đất đặt tại Trạm Thử nghiệm Đầm Bấy cách bờ biển 50 m ở độ sâu 1 5 m. - Thử nghiệm ăn mòn trong nước biển đặt ở giá thử nghiệm biển tại Trạm Thử nghiệm Đầm Bấy giá đặt cách bờ biển 70 m độ sâu treo mẫu 1 5 - 1 8 m. - Trạm Thử nghiệm Đầm Bấy có các thông số đặc trưng như sau Môi trường nước biển Nhiệt độ 25 - 30 3oC рН 7 1 - 8 1 độ mặn 27 - 35 oxy hòa tan 4 9 - 9 6 mg l số lượng vi sinh vật dị dưỡng 80 7 - 120 nghìn Tb ml số lượng vi sinh vật oxy hóa dầu 0 12 - 1 15 nghìn Tb ml số lượng vi sinh vật nhóm đường ruột 0 4 - 0 9 nghìn Tb ml 1 . Môi trường đất nhiệt độ 26 3 - 26 6oС độ sâu 1 5 m рН 7 1 - 7 9 độ mặn 15 - 19 thành phần cát 95 điện trở suất 55 - 60 Ω.cm 2 . Môi trường khí quyển 3 Hàm lượng Cl- sa lắng tại Trạm Thử nghiệm Đầm Bấy là 70 6 mg .