Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp (phần 2) part 10', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng 64. Sai số giới hạn của cốc phương phàp đo chiểu dài Loại dụng cụ đo Căn mâu Sai số giới hạn Ỡ7í Loại Cấp chính xác Khoảng kích thước mm 1-10 50- 80 300- 500 Máy đo kích thước đường kính 3 4 0 1 0 35 0 4 0 6 0 8 1 8 3 ngoài 5 2 0 7 1 3 4 5 3 0 1 1 Máy đo kích thước đường kính 4 1 1 J 1 1 3 1 8 trong 5 2 - - 3 0 0 5 0 8 1 8 Máy đo có thang chia 4 1 0 6 1 3 0 001mm 5 2 0 7 1 4 45 6 3 1 2 8 Máy đo có thang chia 0 002171171 4 5 1 2 1 1 2 1 4 1 8 3 5 5 6 3 1.4 2 5 8 Căn mâu C ỉai số giới hạn ỡn Loại dụng cụ đo Loại cấp chính xác Khoảng kích thước mm 1-10 50- 80 300- 500 Máy đo có thang chia 5 2 2 2.5 5 0 005mm 6 3 2 2 3 8 5 Đồng hồ so có thang chia 0 001mm 6 3 10 10 13 Cấp chính xác 0 6 3 15 15 16 Cấp chính xác 1 6 3 20 20 22 Cấp chính xác 2 6 3 16 17 20 Đồng hồ so để kiểm tra kích thuthuThước trong Panme cấp chính xác 0 Panme cấp chính xác 1 4 5 6 15 Panme cấp chính xác 2 7 9 25 Thước đo trong cấp chính xác 12 14 35 1 - 18 35 Thước đo trong cấp chính xác - 20 45 2 Thước cặp có thang chia 0 02 đo kích thước ngoài - - 40 45 70 Thước cặp có thang chia 0 02 60 90 đo kích thước trong Thước cặp có thang chia 0 05 - - 80 90 110 đo kích thước ngoài Thước cặp có thang chia 0 05 đo kích thước trong - - - 130 150 Thước căp co thang chia 0 1 đo kích thước ngoài Thước cặp có thang chia 0 1 đo kích thước trong - - 150 160 230 230 300 Ghi chú đề xác định sai số A3 cần nhân số hiệu trong bảng với 2 Sai số điều chình tĩnh Aítheo dưỡng được tính theo công thức A. Ựa2 A 131 ở đây A4 - sai số chế tạo và gá đặt dưỡng gây ra A5 - sai số gá đặt dụng cụ theo dưỡng ụm Sai số A4 tính theo công thức A4 Aa Ab 132 ở đây Aa - sai số chế tạo dưỡng ụm Ab - sai số gá đặt dưỡng mjĩi Sai số Aa 10- 20 gm và sai số Ab 10-20 .