Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'công nghệ lắp ráp - xây dựng chuyền máy công nghiệp (phần 2) part 9', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | I nDJjyyitk 1000 .ScSd k 7 Khi mài phẳng bằng đá mài dạng đĩa aDdLndBn.t 1000. S S Khi khoan khoét và doa 1 . 126 1000.S Khi chuốt 7ẻ 127 1000 ở đây d - đường kính của bề mặt gia công mm L - chiều dài gia công kể cả chiều dài ăn dao và thoát dao mm . n - số chi tiết trong loạt được gia công trong khoảng thời gian giữa hai lần điều chình máy Sd - ăn dao dọc của dao hoặc của chi tiết mm vòng B - bề rộng phay hoặc mài mm . D - đường kính dao phay mm . Dd - đường kính đá mài mm . Nđ- số vòng quay của đá mài vòng phút . nd_ số vòng quay củ đá dẫn vòng phút . Sp - lượng chạy dao theo phút mm phút . t - lượng dư gia công một phía mm k - hệ số khỏi vùng hoa lửa k 1 1 - 1 3 nc - số vòng quay của chi tiết gia công vòng phút sn- ăn dao ngang trong một hành trình kép mm n - số hành trình kép của bàn máy trong một phút Si - ăn dao của đá mài trong một hành trình kép theo bẻ rộng của bẻ mặt gia công mm Ld- chiều dài phần làm việc của dao chuốt mm Chiều dài cắt quãng đường cắt của các phương pháp gia công khác có thể được xác định theo công thức I vTon ở đây V - tốc độ cắt m phút To- thời gian cơ bản phút n - số chi tiết trong loạt được gia công giữa hai lần điều chình máy. Bảng 56 là lượng mòn dao cho phép khi gia công loạt chi tiết. Bảng 56. Giá trị mòn dao cho phép khi gia công ỉoạt chi tiết pm Kích thước gia công mm Lượng mòn dao khi gia công Tinh Mỏng Gia công một lần 30 15 2 20 30-80 20 3 25 80-180 30 6 30 180-360 40 10 40 306-500 50 15 .