Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Rthropoda - Động vật chân đốt trình bày đại cương động vật chân đốt; Arachnida - lớp nhện; bộ Linguatula; bộ Acarina - bộ ve; họ ve Ixodidae; Gamasidae - họ mạt; Insecta - lớp côn trùng . | Rthropoda - Động vật chân đốt PHẦN 4 ARTHROPODA - ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT 425 426 Chương 14 ĐẠI CƯƠNG ĐỘNG VẬT CHÂN ĐỐT Động vật chân đốt là ngành động vật không có xương sống có số lượng loài rất lớn có khoảng trên 1.000.000 loài. Chúng sống ở đất nước hoặc bay nhảy tự do trong không gian ở khắp nơi trên trái đất sống tự do hoặc kí sinh. Môn kí sinh trùng y học nghiên cứu về đặc điểm hình thể sinh lí sinh thái vai trò y học và cách phòng chống những loài động vật chân đốt có liên quan đến y học như ruồi muỗi ve mò bọ chét chấy rận. Chấy rận Bọ xít Bọ chét Truyền bệnh Sốt phát ban Truyền bệnh Dịch hạch sán Truyền bệnh Chagas sốt hồi quy sốt chiến bào dây chó sán dây chuột Ve mềm Ve cứng Truyền bệnh Sốt hồi quy Truyền bệnh Sốt Q. sốt phát ban viêm não ve Mò Tularemia. lyme Truyền bệnh Sốt mò Ruồi hút máu Ruồi không hút máu Truyền bệnh Tularemia Muỗi Truyền bệnh Thương hàn onchocerciasis ngủ Truyền bệnh Sốt rét SXH tả lị. Gây bệnh dòi Châu Phi Giun chỉ viêm não NB-B Hình 14.1 Một số động vật chân đốt truyền bệnh ở người. 427 1. Đặc điểm hình thể. 1.1. Cấu tạo bên ngoài Động vật chân đốt có cấu tạo chung Thân chia thành đầu ngực bụng rõ rệt hoặc đầu giả và thân. Chân râu anten pan palpe là những bộ phận có cấu tạo phân đốt đối xứng. Thân có vỏ cứng bao bọc exoskeleton lớp vỏ này cấu tạo bằng lớp kitin và một lớp hoà tan trong nước arthropodin được coi như là bộ xương của đ ộng vật chân đốt. Lớp vỏ này không liên tục gián đoạn theo từng phần của cơ thể nối liền hai mảnh cứng có một màng kitin mỏng có thể co giãn được nhưng rất hạn chế vì vậy muốn lớn lên động vật chân đốt phải lột xác. Lớp vỏ cứng này có chức năng giống như da bao bọc che chở các cơ quan bên trong hạn chế sự mất nước ngoài ra nó còn có chức năng giống như một bộ xương để các cơ bám vào đó tạo hình dạng của động vật chân đốt hình 14.1 14.2 . Phân giới đực và cái riêng biệt. Vòi Pan Ăng ten Đầu Ngực Miệng Đầu giả Thân Bụng Hình thể bên ngoài của muỗi Hình thể bên ngoài của ve 428 1.2. Cấu tạo trong Hình 14.2