Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Muốn truyền cơ năng từ bộ phận dẫn động đến bộ phận làm việc của các máy móc, ngoài dẫn động bằng cơ khí, điện; trong những năm gần đây, người ta còn dùng thủy lực, khí nén | Bảng 4.ì2e Đường kính danh nghĩa Tốc độ Tổn thất áp suất In mm m s mH2Oỉm Ống đẫn 0 1131 0 00113 0 2261 0 00381 0 3383 0 00778 0 4511 0 013 0 5669 0 0194 0 6797 0 0271 0 7925 0 0359 0 9052 0 0459 1 017 0 057 1 1308 0 0694 1 3563 0 0976 1 585 0 13 1 25 4 1 8105 0 168 2 036 0 21 2 2616 0 257 2 4902 0 308 2 7157 0 362 2 9413 0 425 3 1699 0 489 3 3833 0 559 3 6271 0 632 3 8405 0 713 4 0843 0 796 4 2977 0 882 4 511 0 977 96 Bảng 4 ỉ2e Đường kính danh nghĩa Tốc độ mỉs Tổn thất áp suất mH2Oỉm Ổng dẫn In mm 0 1131 0 00113 0 2261 0 00381 0 3383 0 00778 0 4511 0 013 0 5669 0 0194 0 6797 0 0271 0 7925 0 0359 0 9052 0 0459 0 018 0 057 0 1308 0 0694 0 3563 0 0976 1 585 0 13 1 25 4 1 8105 0 168 2 036 0 21 2 2616 0 257 2 4902 0 308 2 7157 0 362 2 9413 0 425 3 1699 0 489 3 3833 0 559 3 6271 0 632 3 8405 0 713 4 0843 0 796 4 2977 0 882 4 511 0 977 97 7.GTTKĐL-A Bảng 4J2f Đường kính danh nghĩa Tốc độ Tổn thất áp suất In mm mỉs mỉi2Olm Ống dẫn 1 31 75 0 13076 0 1963 0 2615 0 327 0 3932 0 4572 0 5242 0 5883 0 6553 0 7833 0 9144 1 0454 1 1765 1 3576 1 4386 1 5697 1 7 1 8318 1 9629 0 091 2 222 2 353 2 484 2 6152 2 7462 2 8773 3 0083 3 1394 3 2613 3 5966 3 932 4 236 4 572 4 9073 5 2425 0 0012 0 00208 0 00354 0 00514 0 00708 0 00935 0 0119 0 0147 0 0179 0 0249 0 0331 0 0424 0 0529 0 0643 0 0768 0 0906 1 105 0 121 0 138 0 156 0 175 0 196 0 217 0 238 0 262 0 286 0 312 0 34 0 368 0 441 0 522 0 611 0 705 0 807 0 915 98 7 .