Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nghị quyết số 85/2019/NQ-CP Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; | Nghị quyết số 85 2019 NQ- CP CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 85 NQ CP Hà Nội ngày 07 tháng 10 năm 2019 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2016 2020 TỈNH BẾN TRE CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 Căn cứ Nghị quyết số 82 2019 QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về tiếp tục hoàn thiện nâng cao hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch quản lý sử dụng đất đai tại đô thị Căn cứ Nghị quyết số 751 2019 UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Tờ trình số 4711 TTr UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 Báo cáo số 58 BC UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 Công văn số 826 TTr UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 06 TTr BTNMT ngày 16 tháng 01 năm 2018 Công văn số 3161 BTNMT TCQLĐĐ ngày 18 tháng 6 năm 2018 Công văn số 5952 BTNMT TCQLĐĐ ngày 29 tháng 10 năm 2018 QUYẾT NGHỊ Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 2020 của tỉnh Bến Tre với các chỉ tiêu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất STT Chỉ tiêu sử dụng đất Năm 2010 Năm 2010Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 Diện tích Diện cấp tỉnh tích cấp Diện tích Cơ cấu xác định Diện Cơ cấu quốc ha xác định tích ha gia phân bổ sung bổ ha ha I LOẠI ĐẤT 1 Đất nông nghiệp 179.586 76 08 176.639 1.077 175.562 73 31 Trong đó 1.1 Đất trồng lúa 38.123 21 23 21.070 21.070 11 95 Trong đó Đất chuyên trồng 26.846 14 95 16.500 16.500 9 36 lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 9.739 5 42 4.371 4.371 2 48 1.3 Đất trồng cây lâu năm 95.226 53 03 102.378 102.378 58 05 1.4 Đất rừng phòng hộ 1.962 1 09 3.803 3.803 2 16 1.5 Đất rừng đặc dụng 2.185 1 22 2.584 2.584 1 47 1.6 Đất rừng sản xuất 1 0 00 1.446 1.446 0 82 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 30.292 16 87 38.500 .