Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dựa vào Bảng 3.3 thì với các mối hàn liên tục theo thứ tự Δ 8, Δ 7, Δ 6 thì trong hàn đính tương ứng ta lấy Δ 6, Δ 5, Δ 4. Và trong mối hàn giáp mối thì chỉ hàn mã răng lược rồi hàn chứ không hàn đính, nhằm hạn chế biến dạng vênh tấm tôn (vì vậy trong hàn đính sẽ không còn mối hàn giáp mối). Và kết hợp với qui trình hàn đính. Qua tính toán sơ bộ (dựa vào các yếu tố trên), ta có thể (Xem các bản tính chiều dài và khối. | Chương 16 Khôi lượng kim loại đăp của các Ấ I X - I 1 A X môi hàn đính hàn tay Dựa vào Bảng 3.3 thì với các mối hàn liên tục theo thứ tự Ạ 8 Ạ 7 Ạ 6 thì trong hàn đính tương ứng ta lấy Ạ 6 Ạ 5 Ạ 4. Và trong mối hàn giáp mối thì chỉ hàn mã răng lược rồi hàn chứ không hàn đính nhằm hạn chế biến dạng vênh tấm tôn vì vậy trong hàn đính sẽ không còn mối hàn giáp mối . Và kết hợp với qui trình hàn đính. Qua tính toán sơ bộ dựa vào các yếu tố trên ta có thể tính chiều dài và khối lượng hàn đính theo phần trăm chiều dài và khối lượng hàn liên tục như sau Xem các bản vẽ ở phần phụ lục a Hàn bằng hàn sấp - Xác định khôi lượng hàn bằng có qui cách A 4 Chiều dài các môi hàn bằng A 4 trong hàn đính mối hàn bằng Ạ 6 trong hàn liên tục qua tính toán sơ bộ ta có thể tính bằng 35 chiều dài của các mối hàn bằng Ạ 6 trong hàn liên tục Lhbđ A4 35 L A6 35x122 094 100 42 733 m Tiết diện các mối hàn bằng Ạ 4 trong hàn đính là một nửa của tiết diện sau Fbhđ A4 2 X 2 X10 42 2 X 1 05 X 4 22 2 mm2 Khối lượng kim loại đắp của hàn bằng có qui cách Ạ 4 trên 1m đường hàn mbHhđ A 4 pqh X Fbhđ A4 X10 3 7 8 X 22 2 X10 3 0 1732 kg m Tổng khối lượng kim loại đắp hàn bằng có qui cách A 4 - hàn đính mbShđ A4 Th A4 X mb hđ A 4 42 733 X 0 1732 mklđ A4 Tb A4 X mH A 4 42 733 X 0 1732 7 401 kg - Xác định khối lượng hàn bằng có qui cách A 5 1. Khối lượng hàn bằng có qui cách Ạ 5 của các kết cấu có chiều dày S 10 mm đà ngang mã hông sống phụ nẹp dọc đáy trên với tôn bao và tôn đáy trên Qua tính toán sơ bộ thì chiều dài các mối hàn đính Ạ 5 của các đà ngang đặc với tôn bao và tôn đáy trên bằng khoảng 21 chiều dài các mối hàn liên tục Ạ7 chiều dài các mối hàn đính Ạ 5 của các mã hông đà ngang hở với tôn bao và tôn đáy trên bằng khoảng 40 chiều dài các mối hàn liên tục Ạ7 của sống phụ khoảng 16 31 chiều dài các mối hàn liên tục Ạ7 của nẹp dọc đáy trên khoảng 24 8 chiều dài các mối hàn liên tục Ạ7. Chiều dài các mối hàn bằng Ạ5 - hàn đính giữa các đà ngang đặc với tôn đáy trên và tôn bao rJ A5 21 X bỉ. fbL. bđ.-