Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 3: A party (Language focus)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 3: A party (Language focus) hướng dẫn ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và động từ nguyên mẫu cùng với đó là một số lưu ý mở rộng ở dạng bị động của danh động từ và động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh. | Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 3 A party Language focus Name the things in the pictures 1 2 3 4 5 6 50 8 31 107 9 4 2 6 Name the things in the pictures 1 2 3 horse rings lemons 4 5 6 radio house leaf l r h leaf rings house lemons radio horse Period 16 Unit 3- A Party Lesson 5 Language focus I. Pronunciation l r h lunch pretty hit lovely Europe house lemonade parent holiday jelly really hospital glass restaurant husband salad library helicopter 1. Hello Mr. Allen. You re early for lunch. It s only eleven o clock. 2. I d like a plate of salad a glass of lemonade a slice of melon and some jelly please. 3. Laura is a really pretty librarian in the public library. 4. Her parents own a restaurant in a country in central Europe. 5. Hello Harry. Have you heard the news There s been a horrible accident. A helicopter has hit Helen s house. 6. Helen and her husband will have to spend their holiday in hospital. Sorry Dad I promise . to get a better result to study hard promise to-infinitive Peter likes swimming on weekends like gerund 1. Infinitive and g e rund a. Arrange the verbs that are followed by an infinitive a gerund and both. agree decide demand expect mean promise hope offer plan refuse seem admit want avoid deny risk enjoy keep remember stop love like try regret give up can t stand can t help be fond of be interested in start hate dislike mention start Infinitive only Gerund only Both agree decide admit avoid deny start dislike demand expect risk enjoy keep love like hate manage mean give up can t stand remember forget want promise can t help be fond try stop regret hope offer plan of be interested in refuse seem etc. after prepositions and verbs followed by prepositions Notes Mé t s è é ng tõ îc the o s au bë i c Ving to infinitive nh ng kh c nhau vª ng hÜa S to p to do s o me thing dõ ng l i Ó lµm mo t vie c khac Eg . He s to ppe d to have a re s t be c aus e he fe lt tire d. S to p do ing s o me thing c hÊm dø t mé t viÖc g Eg . He s to ppe d s mo king be c aus e

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.