Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết trình bày xác định tỷ lệ các loại dị tật bẩm sinh được chẩn đoán trước sinh và đánh giá hiệu quả của các phương pháp xử trí đối với thai nhi bị dị tật bẩm sinh tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng. | Đánh giá kết quả siêu âm chẩn đoán tiền sản tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng năm 2012 NGHIÊN CỨU Trần Đình Vinh Phạm Minh Sơn ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN NHI ĐÀ NẴNG NĂM 2012 Trần Đình Vinh Phạm Minh Sơn Bệnh viện Phụ Sản Nhi Đà Nẵng Tóm tắt Abstract Mục tiêu xác định tỷ lệ các loại dị tật bẩm sinh RESULTS OF PRENATAL DIAGNOSIS ULTRASOUND AT được chẩn đoán trước sinh và đánh giá hiệu quả của DA NANG WOMEN S AND CHILDREN S HOSPITAL IN 2012 các phương pháp xử trí đối với thai nhi bị dị tật bẩm Objectives to determine the percentage of sinh tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng. Đối tượng congenital malformation diagnosed prenatal period and và phương pháp nghiên cứu tiến cứu cắt ngang to evaluate efficacy of management methods to fetus mô tả gồm 309 thai phụ đến khám và siêu âm tại BV with congenital malformation. Methods cross-sectional Phụ Sản Nhi Đà Nẵng. Kết quả Các dị tật bẩm sinh study including 309 pregnant womens at Danang thai nhi thường gặp nhất liên quan đến hệ thần kinh Women s and Children s Hospital. Results Most common trung ương 26 hệ tim mạch 15 hoặc đa dị tật congenital malformation were associated with nervous 16 . Tỷ lệ thai nhi bị dị tật bẩm sinh thật sự trong system 26 heart system 15 or multi-malformation. số những trường hợp nghi ngờ thai nhi bị dị tật bẩm The percentage of truly congenital malformation among sinh được gửi đến Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng để cases with suspected congenital malformation referred siêu âm hội chẩn là 77 . Tỷ lệ chấm dứt thai kỳ do gia to this hospital for the purpose of discussion was 77 . đình thai nhi quyết định khi thai bị dị tật bẩm sinh là 86.55 of family with congental malformation fetus 86 55 . Tỷ lệ sẩy thai nội khoa hoặc khởi phát chuyển agrred termination of pregnancy. The percentage of dạ để sinh đường âm đạo là 98 6 . Kết luận Các dị successful medical abortion or labor induction for tật bẩm sinh thai nhi thường gặp nhất liên quan đến vaginal delivery was 98.6 . .