Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc dưới đây. | Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2020 - Sở GD ĐT Vĩnh Phúc SỞ GD amp ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 U Đề thi môn Sinh học Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi 202 Câu 81 Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10 số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là bao nhiêu A. 30 B. 20 C. 10 D. 40 Câu 82 Có tối đa bao nhiêu loại côđôn mã hóa cho các axit amin có thể được tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêôtit là A U và G A. 27 B. 64 C. 21 D. 24 Câu 83 Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây sai A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ A T G X của gen C. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến Câu 84 Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã A. tARN B. mARN C. ADN D. rARN Câu 85 Một cơ thể có tế bào xét cặp nhiễm sắc thể thường mang cặp gen Aa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là A. AA Aa A a O B. Aa A a O C. Aa aa A a O D. AA aa A a O Câu 86 Giả sử có 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen giảm phân bình thường tạo giao tử trong đó có 100 tế bào xảy ra hoán vị gen giữa alen B và alen b. Theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng A. Hoán vị gen với tần số 10 B. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 19 1 1 C. Giao tử AB chiếm 45 U U D. Có 200 giao tử mang kiểu gen Ab U Câu 87 Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể D. Mất đoạn nhiễm sắc thể Câu 88 Nội dung chính của quy luật phân li là gì A. F 2 phân li kiểu hình xấp xỉ tỉ lệ 3 trội 1 lặn R