Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 16 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi. | Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Sở GD ĐT Khánh Hòa - Đề số 16 SỞ GD ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào A. y x 3 3x 2 3x 1 B. y 1 x 3 3x 1 3 C. y x 3 3x 2 3x 1 D. y x 3 3x 1 x 2 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 lt 0 là 3 x 1 A. 1 . B. 2 . C. 1 2 . D. 1 . x Câu 3. Cho x y là các số thực thỏa mãn log 9 x log12 y log16 x 2 y . Giá trị của tỷ số là y 2 2 2 2 A. . B. 2 1 . C. . D. 2 1 . 2 2 Câu 4. Cho ham sô ̀ ́ y x 3 3x 2 mx m . Tim tât ca gia tri m đê ham sô luôn đông biên TXĐ. ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ A. m 3 B. m lt 3 C. m 3 D. m gt 3 2x 3 ̀ ́y Câu 5. Cho ham sô ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượt là Ham co co TCĐ Va TCN lân l 1 x A. x 2 y 1 B. x 1 y 2 C. x 3 y 1 D. x 2 y 1 Câu 6. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 1 và công sai d 3 . Giá trị u14 bằng A. 40. B. 4. C. 12. D. 25. π Câu 7. Cho f x m.sin 2 x n m n ᄀ biết f 0 4 và f x .dx 1 π . Tính T m n. 4 0 4 A. T 1. B. T 0. C. T 3. D. T 2. Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z 3 i A. P B. M C. N D. Q Câu 9. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 8 và bán kính bằng 3 A. 72π B. 24π C. 8π D. 32π 3 Câu 10. Với a b là hai số thực dương tuỳ ý a 1 log a ab bằng 1 3 1 1 A. log a b . B. 6log a b . C. 2 6 log a b . D. 3log a b . 2 2 2 2 Câu 11. Tập xác định của hàm số y log 2 2 x 1 là 1 1 1 A. . B. C. D. . 2 2 2 Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào x 2 2 y 0 0 y 3 0 A. 2 và 2 B. 2 2 C. 2 D. 2 Câu 13. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P 2x y 3z 2 0 . Mặt phẳng P có một vecto pháp tuyến là r r r r A. n 1 1 3 B. n 2 1 3 C. n 2 1 3 D. n 2 3 2 Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 1 3 y 0 0 y 4 2 Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 15. Cho tứ diện OABC có OA OB OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng