Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thực hiện các cách thức vào danh sách theo các chuỗi các bạn cần nắm các danh sách trừu tượng, thiết kế phương thức, chỉ số các phân tử, phương thức vào intert và remove,. vì vậy các bạn nên tham khảo tài liệu này để nắm rõ hơn. | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT (501040) Chương 6: Danh sách và chuỗi Danh sách trừu tượng Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi vị trí (traverse) Thiết kế các phương thức Chỉ số các phần tử Đánh chỉ số một danh sách có n phần tử: Đánh chỉ số từ 0, 1, các phần tử Ví dụ: a0, a1, a2, , an-1 Phần tử aidx đứng sau aidx-1 và trước aidx+1 (nếu có) Dùng chỉ số: Tìm thấy một phần tử, trả về vị trí (chỉ số) của nó. Thêm vào một phần tử tại vị trí idx thì chỉ số các phần tử cũ từ idx trở về sau đều tăng lên 1. Chỉ số này được dùng bất kể danh sách được hiện thực thế nào ở cấp vật lý. Phương thức insert và remove Phương thức retrieve và replace Phương thức traverse và tham số hàm void print_int(int &x) { cout alist; alist.traverse(print_int); alist.traverse(increase_int); } Khi gọi tham số hàm, chương trình dịch phải nhìn thấy hàm được gọi. Tùy theo mục đích mà gọi các hàm khác nhau. Hiện thực danh sách liên tục template class List { public: // methods of the List ADT List( ); int size( ) const; bool full( ) const; bool empty( ) const; void clear( ); void traverse(void (*visit)(List_entry &)); Error_code retrieve(int position, List_entry &x) const; Error_code replace(int position, const List_entry &x); Error_code remove(int position, List_entry &x); Error_code insert(int position, const List_entry &x); protected: // data members for a contiguous list implementation int count; List_entry entry[max_list]; }; Thêm vào một danh . | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT (501040) Chương 6: Danh sách và chuỗi Danh sách trừu tượng Một danh sách (list) kiểu T Một dãy hữu hạn kiểu T Một số tác vụ: 1. Khởi tạo danh sách rỗng (create) 2. Kiểm tra rỗng (empty) 3. Kiểm tra đầy (full) 4. Tính kích thước (size) 5. Xóa rỗng danh sách (clear) 6. Thêm một giá trị vào danh sách tại một ví trí cụ thể (insert) 7. Lấy một giá trị tại một vị trí cụ thể ra khỏi danh sách (remove) 8. Nhận về giá trị tại một vị trí cụ thể (retrieve) 9. Thay thế một giá trị tại một vị trí cụ thể (replace) 10. Duyệt danh sách và thi hành một tác vụ tại mỗi vị trí (traverse) Thiết kế các phương thức Chỉ số các phần tử Đánh chỉ số một danh sách có n phần tử: Đánh chỉ số từ 0, 1, các phần tử Ví dụ: a0, a1, a2, , an-1 Phần tử aidx đứng sau aidx-1 và trước aidx+1 (nếu có) Dùng chỉ số: Tìm thấy một phần tử, trả về vị trí (chỉ số) của nó. Thêm vào một phần tử tại vị trí idx thì chỉ số các phần tử cũ từ idx trở về sau đều tăng lên 1. Chỉ số này được dùng bất kể .