Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desngn . Hiện nay thuật ngữ này ngày càng trở nên phổ biến trong kỹ thuật nói cung và trong ngành xây dựng nói riêng, AutoCAD là phần mềm ứng dụng CAD để làm bản vẽ kỹ thuật bằng vectơ 2D hay bề mặt 3D, được phát triển bởi Autodesk, Inc. Vì phiên bản đầu tiên được phát hành vào cuối năm 1982, AutoCAD là một trong những chương trình CAD đầu tiên chạy được trên máy tính cá nhân, nhất là IBM PC. Ngược lại, phần. | H CCNG ty HÀI HQÀ VẼ KỸ THUẬT với AUTOCAD 2002 HÀ Nâ 2003 CÔNG ty HÀI HQÀ VẼ KỸ THUẬT vôi AUTOCAD 2002 HÀ NÔ 2003 MỤC LỤC 1. Nhập môn 5 1.1. Tĩnh tiện ích của AutoCAD 5 1.2. Giao diện của AutotCAD 6 1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 7 1.3.1. Menu Bar 8 1.3.2. Toolbar 13 1.3.3. Các phím nóng trong AutoCAD 14 1.4. Các lệnh thiết lạp bàn vê 16 1.4.1. Lệnh NEW khởi tạo một bàn vê mới 16 1.4.2. Lệnh OPEN mở tệp bàn vê hiện có 18 1.4.3. Lệnh SAVE SAVEAS lưu bàn vê lên đĩa 19 1.4.4. Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20 1.4.5. Lệnh UNITS DDUNITS đật đơn vị cho bàn vê 20 1.4.6. Lệnh LIMITS đật và điều chỉnh vùng vê 23 1.4.7. Lệnh GRID đật các điểm tạo lưới cho bàn vê 24 1.4.8. Lệnh SNAP tạo bước nhày cho con trỏ 25 1.4.9. Các phương pháp nhạp toạ độ điểm 26 1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tỉm đối tượng 28 1.4.11. Lệnh ORTHO đật chế độ vê trực giao 32 2. Các lệnh vẽ cơ bản 33 2.1. Lệnh LINE vê các đoạn thẳng 33 2.2. Lệnh CIRCLE vê hỉnh tròn 34 2.3. Lệnh ARC vê cung tròn 36 2.4. Lệnh ELLIPSE vê elip hoậc một cung elip 40 2.5. Lệnh PLINE vê đường đa tuyến 41 2.6. Lệnh POLYGON vê đa giác đều 45 2.7. Lệnh RECTANG vê hỉnh chữ nhạt 46 2.8. Lệnh SPLINE vê đường cong 47 2.9. Lệnh POINT vê một điểm trên màn hỉnh 47 2.10. Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích thước cho điểm vê 47 2.11. Lệnh ERASE xoá đốố tượng đã lựa chọn khỏi bàn vê 48 2.12. Lệnh TRIM xén một phần đốố tượng 49 2.13. Lệnh BREAK xoá một phần đốố tượng 51 2.14. Lệnh EXTEND kéo dài đốố tượng đến một đường biên xác định 52 2.15. Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đốố tượng 54 2.16. Lệnh CHAMFER làm vát mét đốố tượng .