Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
So sánh đặc điểm, độ nhạy, độ đặc hiệu và ngưỡng chẩn đoán phì đại thất trái của các chỉ số điện tâm đồ ở hai nhóm thể trạng có BMI | Nghiên cứu ảnh hưởng của chỉ số khối cơ thể đến giá trị chẩn đoán phì đại thất trái trên điện tâm đồ ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát nghiên cứu lâm sàng Nghiên cứu ảnh hưởng của chỉ số khối cơ thể đến giá trị chẩn đoán phì đại thất trái trên điện tâm đồ ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát Trần Lộc Lê Thị Bích Thuận Trường Đại học Y Dược Huế TÓM TẮT Mục tiêu So sánh đặc điểm độ nhạy độ đặc hiệu và ngưỡng chẩn đoán phì đại thất trái của các chỉ số điện tâm đồ ở hai nhóm thể trạng có BMI nghiên cứu lâm sàng ĐẶT VẤN ĐỀ Romhilt-Estes ở hai nhóm thể trạng BMI nghiên cứu lâm sàng - Đo huyết áp 3 lần cho mỗi lần khám phân độ THA theo tiêu chuẩn của Hội Tăng huyết áp Việt Nam 2014 -Đo ĐTĐ bằng máy điện tim 6 cần của hãng Nihon Kohden Nhật Bản để đánh giá các chỉ số chẩn đoán PĐTT theo khuyến cáo của AHA ACCF HRS năm 2009 3 Sokolow-Lyon RV5 6 25 mm hoặc RV5 6 SV1 35 mm Cornell SV3 RaVL gt 20 mm ở nữ và gt 28 mm ở nam Bảng điểm Romhilt-Estes Tiêu chuẩn điện tâm đồ Điểm Biên độ QRS tăng một trong các tiêu chuẩn sau - R hay S ở chuyển đạo chi gt 20 mm 3 - SV1 SV2 hoặc SV3 gt 25 mm 3 -RV5 RV6 gt 25 mm 3 ST-T trái chiều phức bộ QRS - Chưa dùng Digoxin 3 - Có dùng Digoxin 1 Trục điện tâm lệch trái gt -300 3 Thời gian QRS gt 0 09s ở V5 V6 2 Dấu hiệu dày nhĩ trái ở V1 pha âm của sóng P gt 0 04 1 Thời gian nhánh nội điện ở V5 hoặc V6 0 04s 1 Tổng 5 điểm chắc chắn PĐTT nếu 4 điểm nghi ngờ PĐTT - Siêu âm tim bằng máy PHILIPS ENVISOR HD lấy LVMI làm tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán PĐTT theo khuyến cáo của ASE 2005 7 LVMI gt 115 g m2 ở nam gt 95 g m2 ở nữ. Xử lý số liệu Phần mềm Excel 2010 và Medcalc 13.1.2.0 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu Đặc điểm Tổng n 120 PĐTT n 56 KPĐTT n 64 p Tuổi 63 80 10 09 64 91 10 61 62 83 9 59 gt 0.05 Giới Nam Nữ 42 5 57 5 35 71 64 29 48 44 51 56 gt 0.05 BMI kg m2 21 90 3 10 21 89 2 98 21 91 3 22 gt 0.05 BSA m2 1 51 0 15 1 50 0 16 1 52 0 14 gt 0.05 Vòng bụng cm 82 72 7 49 82 78 8 44 82 67 6 59 gt 0.05 HATT mmHg 163 17 27 92 165 54