Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cùng tham khảo Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 (Mục tiêu 7 điểm) - Đề số 8 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. | Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2020 Mục tiêu 7 điểm - Đề số 8 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 MỤC TIÊU 7 ĐIỂM Bài thi Khoa học tự nhiên Môn Hóa Học SỐ 08 Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H 1 O 16 S 32 F 19 Cl 35 5 Br 80 I 127 N 14 P 31 C 12 Si 28 Li 7 Na 23 K 39 Mg 24 Ca 40 Ba 137 Sr 88 Al 27 Fe 56 Cu 64 Pb 207 Ag 108. Câu 1 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 2 Kim loại nào sau đây có số oxi hóa 2 duy nhất trong hợp chất A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na. Câu 3 Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 4 Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 5 Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo A. sợi bông. B. mỡ bò. C. bột gạo. D. tơ tằm. Câu 6 Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2 A. Vinyl axetat. B. Propyl fomat. C. Etyl acrylat. D. Etyl axetat. Câu 7 Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng A. CrCl3. B. Fe NO3 2. C. Cr2O3. D. NaAlO2. Câu 8 Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3. Câu 9 Alanin có công thức là A. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH NH2 -COOH. Câu 10 Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 11 Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2 SO4 3.24H2O. Kim loại X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg. Câu 12 Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X thu được kết tủa. Chất X là A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca OH 2. D. NaAlO2. Câu 13 Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr OH 3. Câu 14 Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 15 Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH CH2 n A. poli metyl metacrylat . B.