Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu cung cấp với 58 bài tập tự luyện liên kết hóa học, nền tảng hóa học biên soạn cho năm học 2018-2019. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích, phục vụ quá trình học tập môn Hóa học cho các em học sinh. Để nắm chi tiết nội dung tài liệu. | Bài tập tự luyện liên kết hóa học, nền tảng hóa học (2018-2019) BÀI TẬP TỰ LUYỆN LIÊN KẾT HÓA HỌC NỀN TẢNG HÓA HỌC - THẦY VŨ KHẮC NGỌC (2018-2019) 1. Các nguyên tử kết hợp với nhau nhằm mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm: A. Bền vững hơn cấu trúc ban đầu. B. Tương tự như cấu trúc ban đầu. C. Kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu. D. Giống như cấu trúc ban đầu. 2. Liên kết kim loại được đặc trưng bởi A. sự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện. C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim. 3. Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là: A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết không phân cực. B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi. D. liên kết σ, liên kết π 4. Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết: A. cộng hóa trị không có cực B. ion yếu. C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực. 5. Liên kết hóa học trong phân tử hiđrosunfua là liên kết: A. ion. B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho – nhận. 6. Liên kết trong phân tử HCl là liên kết: A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cho – nhận. D. ion. 7. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết: A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cho – nhận. D. ion. 8. Dãy nào dưới đây gồm các chất chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị: A. BaCl2 ; CdCl2 ; LiF . B. H2 O; SiO2 ; CH3 COOH . C. N aCl; CuSO4 ; F e(OH )3 . D. N2 ; H N O3 ; N aN O3 . 9. Dãy nào dưới đây gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần: A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO2 ; SiO2 ; ZnO; CaO. C. CaCl2 ; ZnSO4 ; CuCl2 ; N a2 O. D. F eCl2 ; CoCl2 ; N iCl2 ; M nCl2 . 10. Cho các chất sau: (1) C2 H2 , (2) CO2 , (3) C2 H4 , (4) H N O3 , (5) Cl2 O7 . Những chất có liên kết cho nhận là: A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (5). 11. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). .