Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập được biên soạn theo chương trình Toán 6. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020. I. SỐ HỌC: * CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN: CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an a.a.a n 0 a1 a a0 1 a 0 n thöø a soá Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am .an am n Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an am n a 0, m n Lũy thừa của lũy thừa a m n a m n a.b a m .bm m Lũy thừa của một tích 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dƣơng bằng chính nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: a 0 với mọi a 3) Cộng, trừ hai số nguyên: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số đó. (+) + (+) = (+) (–) + (–) = (–) - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Bài 1.1: Thực hiện phép tính: a) 23. 17 – 23 .14 c) 32 – [30 – (6 – 2)2] c) 117 – (- 69) + 15 + (- 25) - 117 d) 35 – {12 – [-14 + (- 2)]} e) 2 .3 1 8 : 3 2 10 2 f) 12: {390 : [500 – (125 + 35.7)]} i) 49 – (- 54) – 23 m) 5 ( 19) 18 11 4 57 Bài 1.2: Thực hiện phép tính a) (- 8537) + ( 1975 + 8537) b) (57 – 725) – (605 – 53) c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) e) 273 + [- 34 + 27 + ( - 273)] CHỦ ĐỀ 2: TÌM X x m x 0 x 0 x m (m 0) Tìm x, biết: x m a) 5(x : 3 – 4) = 15 b) [6x – 39) : 7].4 = 12 c) 10 2x 25 3x d) x 5 7 e) x – [42 + (– 28)] = – 8 f) (3x – 24).73 = 2.74 g) x 5 20 12 7 h) x 5 7 ( 3) l) i) 2x+1.22009 = 22010 CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƢC, BC, ƢCLN, BCNN Bài 3.1: Tìm x biết: a) x 12, x 21, x 28 và 150 x 400 b) 60 x, 84 x, 120 x và x ≥ 6 Bài 3.2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A x N* / x 40, x 48, x 800 b) M x N /12 x, 18 x, 60 x, x 4 Bài 3.3: Một