Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng "Lập trình trên môi trường Window - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C, các cấu trúc điều khiển, phương thức, mảng, chuỗi. nội dung chi tiết. | Bài giảng Lập trình trên môi trường Window: Chương 2 - ThS. Dương Thành Phết KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LẬP TRÌNH TRÊN MÔI TRƢỜNG WINDOWS Chƣơng 2 NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C# Giảng Viên: ThS. Dƣơng Thành Phết Email: phetcm@gmail.com – YahooID: phetcm Website: http://www.thayphet.net Tel: 0918158670 1 http://www.thayphet.net NỘI DUNG 1. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C# 2. Các cấu trúc điều khiển 3. Phƣơng thức 4. Mảng 5. Chuỗi 2 2 http://www.thayphet.net 1. TỔNG QUAN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C# 1.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# Là ngôn ngữ lập trình được xây dựng trên nền tảng ngôn ngữ C/C++/Java nhưng hoạt động trên .Net Framework. Đặc điểm : Hoạt động trên .NET Framework. Dựa trên phương pháp thiết kế hướng đối tượng. Dùng cho cả 3 loại ứng dụng: Console, Winform, Webform. Có tính diễn đạt ngữ nghĩa cao. Phân biệt chữ hoa thường. 3 http://www.thayphet.net 1. TỔNG QUAN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C# 1.2. Từ khoá – Keywords Là từ dành riêng sử dụng để giúp trình biên dịch xác định cấu trúc và tổ chức của mã nguồn. abstract add* as base bool break byte case catch char checked class const continue decimal default delegate do double else enum event explicit extern false finally fixed float for foreach get* goto if implicit in int interface internal is lock long namespace new null object operator out override params partial* private protected public readonly ref remove return sbyte sealed set* short sizeof stackalloc static string struct switch this throw true try typeof uint ulong unchecked unsafe ushort using value* virtual void volatile where* while 4 4 http://www.thayphet.net 1. TỔNG QUAN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C# 1.3. Lệnh, Khối lệnh & Chú thích Câu lệnh thực hiện một chức năng nào đó (gán, xuất, nhập, ) và kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;) Khối lệnh gồm nhiều lệnh và được đặt trong cặp dấu ngoặc nhọn { } Chú thích: // Chú thích một dòng /*