Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên, kỹ thuật viên ngành điện tử, tự động - Giáo trình điều khiển logic - CHƯƠNG 0: LÝ THUYẾT CƠ SỞ. | Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường - Khoa Điện CHƯƠNG 0 LÝ THUYẾT CƠ SỞ 3T 0.1. Khái niệm về logic trạng thái Trong cuộc sống hàng ngày những sự vật hiện tượng đập vào mắt chúng ta như có không thiếu đủ còn hết trong đục nhanh chậm .hai trạng thái này đối lập nhau hoàn toàn . Trong kĩ thuật đặc biệt kĩ thuật điện - điều khiển - khái niệm vè logic hai trạng thái đóng cắt bật tắt start stop . Trong toán học để lượng hoá hai trạng thái đối lạp của sự vật hay hiện tượng người ta dùng hai gía trị 0 1 gọi là hai giá trị logic. Các nhà khoa học xây dựng các hàm biến trên hai giá trị 0 1 này . - hàm và biến đó được gọi là hàm biến logic . - cơ sở để tính toán các hàm số đó gọi là đại số logic. - Đại số này có tên là boole theo tên nhà bác học boole . 0.2. Các hàm cơ bản của đại số logic và các tính chất cơ bản của chúng B1.1_ hàm logic một biến Tên hàm Bảng chân l ý thuật toán logic Kí hiệu sơ đồ Ghi chú x 0 1 kiểu rơle kiểu khối điên tử Hàm không Y0 0 0 Y0 0 o o o o Hàm luôn bằng 0 Y0 x x Hàm lặp Y1 0 1 Y1 Hàm đảo Y2 1 0 Y2 x Hàm đơn vị Y3 1 1 Y3 1 Hàm luôn bằng 1 Y3 x x B 1.2_ Hàm logic hai biến y f x1 x2 Hàm hai biến mỗi biến nhận hai giá trị 0 1 nên có 16 giá trị của hàm từ y0 - y15. Tên hàm Bảng chân l ý thuật toán logic Kí hiệu sơ đồ Ghi chú x1 0 0 1 1 kiểu rơle kiểu khối điên tử x2 0 1 0 1 Hàm không Y0 0 0 0 0 Y0 x1 . x 2 x 1 .x2 Hàm và Y1 0 0 0 1 Y1 x1.x2 Hàm cấm x1 Y2 0 0 1 0 Y2 x1 . x 2 c Người biên soạn Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 1 Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường - Khoa Điện Hàm lặp X1 0 0 Hàm cấm X2 Hàm lặp X2 Hàm hoặc loại trừ Hàm hoặc Hàm piec Hàm cùng dấu Hàm đảo X1 Hàm kéo theo X1 Hàm đảo X2 Hàm kéo theo X2 Hàm cheffer Hàm đơn vị Y4 0 1 Y6 Y7 Y8 Y9 Y10 Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 0 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 Y3 X1 Y4 x 1. X2 Y5 X2 Y6 x 1. X2 X1 . x 2 Y6 X1 X2 Y7 X1 X2 Y8 x1.x2 Y9 X1 X2 Y10 x 1 Y11 x 2 X1 Y12 x 2 Y13 x 1 X2 Y14 x 1