Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung của bài viết gồm: tổng lượng nước và sự phân bố của chúng trong thủy quyển; nước trong biển và đại dương; nước trong khí quyển; nước dưới đất; nước trong cơ thẻ sinh vật; nước trên bề mặt các lục địa; chức năng của thủy quyển; cái nôi của sự sống trên trái đất. | Thuỷ quyển Đ ỊA CHẤT T H U Ỷ V Ă N 407 - Tầng bán áp là trường h ợ p đ ặc biệt của tầng có Fetter c . w., 2001. Applied Hydrogeology. 4th Edition. Prentice áp, khi m ái và đ á y tầng chứa n ư ớc là các lớp thấm Haỉỉ. 598 pgs. Nevv York, USA. nước yêu ch o p h ép vận đ ộ n g thăn g đ ứ ng. Freeze R. A., Cherry J. A., 1979. Groundvvater. Prentice Haỉỉ. 604 a) Tùy thu ộc v à o thành p hần đất đá chứa nước, pgs. N ew jersey/ USA. tủy thuộc v à o đ ộ h ổ n g hốc, có th ể p h ân biệt các loại López-Geta Juan Antonio, Fomés Juan Maria, Ramos Gerardo, tầng chứa nước: tầng chứa n ư ớ c lỗ h ổng, tầng chứa Villarroya Fermin, 2006. Groundwater A natural under- nư ớc khe n ứ t và tầng chứa n ư ớc khe nứt-karst [H.2]. ground resource. Authors: Legal deposit: M-8122-2006; NI- PO: 657-06-011-4. ISBN: 84-7840-618-2 Tài liệu tham khảo Hiscock K.# 2005. Hydrogeology. Principles and practice. Davis S.N., D e YViest R.J.M, 1966. H ydrogeoỉogy. 2™* Edition. Blackivell Publishing. 389 pgs. Oxíord. UK. John W iley & Sons. 463 pgs. N ew York, USA, Price, Mv 1996. Introducing Groundvvater. 2nd Editìon. Chap- Dom enico p. A., Schw arz F. YV., 1997. Physical and Chemical man & Hall. 278 pgs. London, ƯK. H ydrogeology. 2nd Edition. Ịohn W iley ờ Sons. 528 pgs. N ew York, USA. Thuỷ quyển V õ Công Nghiệp. Hội Địa chất Thủy văn Việt Nam . Giới thiệu Toàn b ộ k h ô n g gian chứa n ư ớ c thiên nhiên trên Tổng lượng nước nêu trên không bao hàm nước hành tinh ở các trạng thái lòn g, rắn, hơi - tạo thành trong manti ờ trạng thái siêu tới hạn. Theo Derpgols thủy q uyến trên Trái Đât. C h ú n g chủ y ế u chứa trong V.F. (,4epnro;ibij B.0., 1979) thì lượng nước chứa các đại d ư ơ n g , p h ẩn còn lại - trong thạch quyến, trong m an ti có th ể đạt tới 20 tỷ km 3, tức là gâ'p 14 lần trong các k hối b ăn g tu yết ở hai địa cực và núi cao, lượng nước trong thủy quyển theo s ố liệu của UNEP. trong sôn g h ổ lụ c địa, tron g khí q u y ến và cơ