Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định số 723/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Phúc Yên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; | Quyết định số 723/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 723/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PHÚC YÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 49/NQCP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 2020) tỉnh Vĩnh Phúc; , Căn cứ Quyết định số 682/QĐUBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Căn cứ Quyết định số 523/QĐUBND ngày 13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTrSTNMT ngày 27/2/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Phúc Yên với nội dung sau: 1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Phúc Yên trong năm kế hoạch 2019: STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế 2018 2018Kế hoạch hoạch SDĐ năm 2019 SDĐ năm 2019Tăn g (+), giảm () (ha) Cơ Diện Cơ cấu Diện tích cấu tích (ha) (%) (ha) (%) DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 11.948,60 100,00 11.948,60 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 8.314,23 69,58 7.772,36 65,05 541,87 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.076,78 17,38 1.708,05 14,29 368,73 Trong đó: Đất chuyên LUC 1.812,99 15,17 1.469,06 12,29 343,93 .