Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tính toán nhiệt. Động cơ điện không đồng bộ kiểu kính này được tính toán nhiệt theo sơ đồ thay thế bên: Trong máy điện kiểu kín, để tăng cường bề mặt tản nhiệt. Ngoài vỏ máy người ta còn chế tạo thêm nhiều gân dọc trục. Như vậy nhiện lượng sẽ tỏa ra ở phần vỏ giữa gân và bề mặt của gân: Chọn cv = 1,5 cm; bv = 0,3 cm; h = 2,5 cm 94. Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế bao gồm: - Tổn hao đồng trên Stato: QCu1 = PCu1 + 0,5Pf =. | Đồ án Thiết kế Máy Điện SV Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ - ĐT Chương 4 Tính toán nhiệt. Động cơ điện không đồng bộ kiểu kính này được tính toán nhiệt theo sơ đồ thay thế bên Trong máy điện kiểu kín để tăng cường bề mặt tản bv nhiệt. Ngoài vỏ máy người ta còn chế tạo thêm nhiều gân dọc trục. Như vậy nhiện lượng sẽ tỏa ra ở phần vỏ giữa gân và bề mặt của gân Chọn cv 1 5 cm bv 0 3 cm h 2 5 cm 94. Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế bao gồm - Tổn hao đồng trên Stato Qcui Pcui 0 5Pf 1252 0 5.201 1352 36 W - Tổn hao sắt trên Stato QFe PFe 558 83 W - Tổn hao trên Rôto Qr Pcu2 0 5Pf Pc Pbm Pđmh 806 0 5.201 334 28 1 28 5 1297 58 W 95. Nhiệt trở trên mặt lõi Stato Theo công thức 8-28 Tr 179 - TKMĐ RFe RFe R .g 4- SD1 1 1 A 1 1 l ag aôg hv Trong đó Sd1 n.Dn.l1 n.34 9.17 8 1951 cm2 ag 30.10 0 097 W cm2 0C g hg1 3 08 aSg 0 09 Chọn W c RFe 1 096.10-2 96. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn Stato Theo công thức 8-29 Tr 179 - TKMĐ W cm2 0C Trang 1 Đồ án Thiết kế Máy Điện SV Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ - ĐT R đ ỖC 1 - - I--- Sđ ađ .Sđ Trong đó ỖC Cách điện đầu nối bằng vải ỖC 0 04 cm ẦC Đối với cáh điện cấp B Theo bảng 8-2 Tr 170 -TKMĐ ÀC 0 16.10-2 W 0C ađ Hệ số tản nhiện đầu dây quấn ađ 1 0 56.v2 10-3 1 0 56.18 002 .10-3 0 182 v Tốc độ gió thoi ở đầu dây quấn lấy bằng tốc độ bề mặt rôto v VR n.D.nR _ 60 n.0 234. 1 - 0 0203 .1500 60 17 98 m s Sđ Diện tích tản nhiệt đầu dây quấn Sđ 2.Zi.Cb.lđ 2.48.5 4.24 3 12609 cm2 R _ 0 04__ _1 0 242.10-2 0C W đ 0 16.10-2.12609 0 182.12609 97. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy R a 1 a.S a Trong đó a a0 1 k0.VR 1 42. 1 0 06.17 98 .10-3 0 295 W cm2 0C S a 4000 cm2 Chọn gần đúng theo kết cấu máy R 1 _ 8 47.10-2 0C W 0 295.4000 98. Nhiệt trở bề mặt ngoài của vỏ máy Theo công thức 8-34 Tr 181 - TKMĐ 1 R . . a a v.Sv a n.Sn a n.S n Trang 2 Đồ án Thiết kế Máy Điện SV Nguyễn Tiến Minh CH9 TBĐ - ĐT Trong đó av Kg.a v a v 3 6.d 0 2v 8.10 4 v - Tốc độ gió thoi ở bề mặt ngoài vỏ máy đã tính tới sự suy