Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phân biệt các từ dễ lần đây! ♦ TO ACCEPT & TO AGREE Ex:- He accepted my invitation. Anh ta nhận lời mời của tôi. - He agreed to play with me. Anh ta đồng ý chơi với tôi. NHẬN XÉT: 2 động từ trên hơi khác nhau về nghĩa: + to accept = ưng nhận (to take what is offered) + to agree = đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do) 2 động từ trên cũng có 1 lối đặt câu khác nhau | Phân biệt các từ dễ lần đây TO ACCEPT TO AGREE Ex - He accepted my invitation. Anh ta nhận lời mời của tôi. - He agreed to play with me. Anh ta đồng ý chơi với tôi. NHẬN XÉT 2 động từ trên hơi khác nhau về nghĩa to accept ưng nhận to take what is offered to agree đồng ý ưng thuận to do what is asked to do 2 động từ trên cũng có 1 lối đặt câu khác nhau sau agree là 1 động từ nguyên thể infinitive hoặc là 1 mệnh đề clause sau accept là 1 danh từ. Vậy KHÔNG VIẾT My father accepted to give me a car. PHẢI VIẾT My father agreed to give me a car. Cha tôi bằng lòng cho tôi 1 chiếc xe hơi. CHÚ Ý Đồng ý với ai to agree with someone about something cả bạn và ai đó đã có cùng quan điểm về việc đó Ex I agree with his analysis of the situation. Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy. We agree with what they are doing. Chúng tôi đồng ý với những gì họ đang làm. Lưu ý Ta không nói I agree on a suggestion hay I m agreed with a suggestion . Đồng ý về việc gì to agree to something ta cho phép vấn đề đó được thực hiện Ex Do you agree to the conditions Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không They had agreed to the use of force. Họ đã đồng ý về việc sử dụng vũ lực. Agree on dàn xếp đạt được thỏa thuận. Dùng agree on khi mọi người cùng nhau quyết định về 1 vấn đề nào đó. Ex They have agreed on the terms of the .