Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'quyết định số 74/2001/qđ-tcbđ về việc ban hành cước kết nối internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung do tổng cục trưởng tổng cục bưu điện ban hành', văn bản luật, bộ máy hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Số 74 2001 QĐ-TCBĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 12 tháng 2 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG CỤC TRƯỚNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 74 2001 QĐ-TCBĐ NGÀY 12 tháng 02 NĂM 2001 VỀ BAN HÀNH CƯỏC KẾT NỐI INTERNET TRỰC TIẾP ÁP DỤNG CHO KHU CÔNG NGHIỆP PHẦN MỀM TẬP TRUNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Căn cứ Nghị định 12 CP ngày 11 03 1996 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện Căn cứ Nghị định 109 1997 NĐ-CP ngày 12 11 1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn Thông Căn cứ Nghị định 21 CP ngày 5 03 1997 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý thiết lập sử dụng mạng Internet ở Việt Nam Căn cứ Quyết định 99 1998 QĐ-TTg ngày 26 05 1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính viên thông Căn cứ Quyết định số 128 2000 QĐ-TTg ngày 20 11 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp phần mềm Căn cứ Thông tư 03 1999 TT-TCBĐ ngày 11 05 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Buu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109 CP ngày 12 11 1997 của Chính phủ về Bưu chính Viễn thông và Quyết định số 99 1998 QĐ-TTg ngày 26 5 1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước Bưu chính viễn thông Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch QUYẾT ĐỊNH Điều 1 Ban hành tạm thời cuộc kết nối truy nhập Internet của các Khu công nghiệp phần mềm tập trung kết nối với Nhà cung cấp dịch vụ kết nối truy nhập Internet IAP như sau 1. Cước cài đặt 2.275.500 đ cổng Thu một lần . 2. Cước thuê cổng - 64 Kbps 13.050.000 đồng tháng - 128 Kbps 20.358.000 đồng tháng - 192 Kbps 27.013.000 đồng tháng - 256 Kbps 33.669.000 đồng tháng - 384 Kbps 44.892.000 đồng tháng - 512 Kbps 56.506.000 đồng tháng - 768 Kbps 79.213.000 đồng tháng - 1.024 Kbps 96.048.000 đồng tháng - 2.048 Kbps 2M 156.600.000 đồng tháng Các mức trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Điều 2 Căn cứ mức cước quy định tại Điều 1 Khu công nghiệp phần .