Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định số 504/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; | Quyết định số 504/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 504/QĐUBND Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC THỌ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 75/NQCP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Hà Tĩnh; Căn cứ Nghị quyết số 119/NQHĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; Căn cứ Quyết định số 481/QĐUBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 147/TTrUBND ngày 16/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTrSTMMT ngày 28/01/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích Cơ cấu (%) (1) (2) (3) (4) (5) Tổng diện tích đất tự nhiên 20.349,14 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 14.358,29 70,56 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.426,95 44,76 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.302,74 36,93 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.120,76 7,81 1.2 .