Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK1 môn tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 733 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo. | SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 12 Thời gian làm bài :45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.SBD:. Mã đề thi 733 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 01 to 04. We can communicate not only through words (1) through body language. Body language includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (2)what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (3). If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to be polite. Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (4)__ doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is interested in the conversation. Câu 1: A. but also B. but so Câu 2: A. to know B. know Câu 3: A. confiding B. confident Câu 4: A. whose B. which C. and so C. knowing C. confide C. who D. and also D. to knowing D. confidence D. whom II. Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Câu 5: A.cats Câu 6: A.chemistry B. speeds B. psychology C. days C. chocolate D. bags D. character III.Mark the letter A, B, C or D on the answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions. Câu 7: .