Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quyết định 635/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; | Quyết định 635/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 635/QĐUBND Gia Lai, ngày 13 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 47 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr SNNPTNT ngày 23/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10/12/2018, Quyết định số 311/QĐBNNQLDN ngày 21/01/2019, Quyết định số 818/QĐBNNTCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 47 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; Cổng thông tin điện tử tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); Lưu: VT, NC. Huỳnh Nữ Thu Hà .