Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Positive[Thể khẳng định]: He, She, It, 1 người, 1 vật + has ( 's) + V3 / ed. I, We, You, They, 2 người, 2 vật + have ( ' ve ) + V3/ ed. Negative [ Thể Phủ định]: He, She, It, 1 người, 1 vật + has not ( hasn't) + V3 / ed. I, We, You, They, 2 người, 2 vật + have not ( haven't ) + V3/ ed. Question [Thể Nghi Vấn - Câu hỏi]: Has + He, She, It, 1 người, 1 vật + V3 / ed .? Have + I, We, You, They, 2 người, 2 vật +. | Present Perfect Hiện Tại Hoàn Thành His shoes are dirty He is cleaning his shoes He has cleaned his shoes. his shoes are clean now Công thức tổng quát Subject s have has Past Participle V 3 ed Positive Thể khẳng định He She It 1 người 1 vật has s V3 ed. I We You They 2 người 2 vật have ve V3 ed. Negative Thể Phủ định He She It 1 người 1 vật has not hasn t V3 ed. I We You They 2 người 2 vật have not haven t V3 ed. Question Thể Nghi Vấn - Câu hỏi Has He She It 1 người 1 vật V3 ed . Have I We You They 2 người 2 vật V3 ed. Chúng ta dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành cho 1 hành động ở quá khứ với kết quả ở hiện tại. E.g. - I ve lost my passport. I can t find my passport now . - She s she has gone to bed. She is in bed now . - We ve bought a new car. We have a new car now . Past Participle được chia thành Động từ thêm ed hay là Động từ Cột 3 - Động từ thêm ed Là những động từ ko có trong Bảng Bất .