Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Tuần 9 trình bày về "Phép toán số học trên máy tính". Nội dung cụ thể của chương này gồm có: Giới thiệu, phép cộng và phép trừ, phép nhân, phép chia, số thực dấu chấm động. | Tuần 9 PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH (Tiếp theo) 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 1 KIẾN TRÚC MÁY TÍNH PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH 2 Mục tiêu: Hiểu các phép toán số học trên số nguyên và số thực dấu chấm động trong máy tính. Với số nguyên: Hiểu các phép toán cộng, trừ, nhân và chia Cách thiết kế mạch nhân và chia Với số thực dấu chấm động: Hiểu các phép toán cộng, trừ và nhân Cách thiết kế mạch nhân 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. Slide được dịch và các hình được lấy từ sách tham khảo: Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface, Patterson, D. A., and J. L. Hennessy, Morgan Kaufman, Revised Fourth Edition, 2011. 2 PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH Giới thiệu Phép cộng & Phép trừ Phép nhân Phép chia Số thực dấu chấm động 3 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 3 Số thực dấu chấm động Định nghĩa: 4 Biểu diễn số thực: Scientific notation: Một số thực được gọi là “scientific notation” khi bên trái dấu chấm có . | Tuần 9 PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH (Tiếp theo) 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 1 KIẾN TRÚC MÁY TÍNH PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH 2 Mục tiêu: Hiểu các phép toán số học trên số nguyên và số thực dấu chấm động trong máy tính. Với số nguyên: Hiểu các phép toán cộng, trừ, nhân và chia Cách thiết kế mạch nhân và chia Với số thực dấu chấm động: Hiểu các phép toán cộng, trừ và nhân Cách thiết kế mạch nhân 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. Slide được dịch và các hình được lấy từ sách tham khảo: Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface, Patterson, D. A., and J. L. Hennessy, Morgan Kaufman, Revised Fourth Edition, 2011. 2 PHÉP TOÁN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH Giới thiệu Phép cộng & Phép trừ Phép nhân Phép chia Số thực dấu chấm động 3 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 3 Số thực dấu chấm động Định nghĩa: 4 Biểu diễn số thực: Scientific notation: Một số thực được gọi là “scientific notation” khi bên trái dấu chấm có đúng 1 chữ số. Normalized number: Một số thực được gọi là “Normalized number” (dạng chuẩn) khi số này được viết trong “scientific notation” và chữ số bên trái dấu chấm không phải là 0. Ví dụ: 1.0ten x 10-9: số thực chuẩn 0.1ten x 10-8: không phải số thực chuẩn 10.0ten x 10-10: không phải số thực chuẩn 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 4 Số thực dấu chấm động Định nghĩa: 5 Trong máy tính, các số nhị phân phải được đưa về dạng chuẩn như sau: 03/2017 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 5 Số thực dấu chấm động Biểu diễn số thực dấu chấm động Biểu diễn số thực dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 (với độ chính xác đơn) (chuẩn này được áp dụng cho hầu hết các máy tính được chế tạo từ năm 1980) 6 Trong đó: s biểu diễn dấu của số thực dấu chấm động (1 nghĩa là âm, ngược lại 0 là dương) Phần mũ (exponent) có kích thước là 8 bit. Exponent là biểu diễn quá 127 của yyyy (excess-127 hoặc bias of 127 ). Phần lẻ (fraction) dùng 23 bits để biểu diễn cho xxxxxxxxx Tổng quát, số