Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội được thử sức với đề kiểm tra trước khi bước vào kì thi, Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ để hệ thống kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho bài thi sắp tới. | TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Họ Tên: Lớp: 10/ Đề 1 I. 1 2 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin 10 Điểm TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là: A. Xã hội B. Con người C. Máy tính Câu 2: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được D. Thông tin A. 1024 kí tự B. 525 kí tự C. 255 kí tự Câu 3: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là: D. 256 kí tự A. 1100103 B. 1110011 C. 1100111 D. 1100110 Câu 4: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là: A. biến đổi thông tin B. truyền thông tin C. lưu trữ thông tin D. mã hóa thông tin Câu 5: Giá trị của số Câu 111012 là: A. 29 B. 31 C. 32 D. 30 Câu 6: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. ROM D. RAM Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là: A. a, b, c, m, n, p B. a, b, c, m, n, p, x, y C. m, n, a, b D. a, b, c, x, y Câu 8: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? A. Thông tin B. Đơn vị đo thông tin C. Đơn vị đo dữ liệu D. Dữ liệu Câu 9: Mùi vị là thông tin dạng nào? A. Dạng âm thanh B. Dạng hình ảnh C. Chưa có khả năng thu thập D. Dạng văn bản Câu 10: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là? A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ trong C. Thiết bị vào D. Bộ nhớ ngoài Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai? A. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán B. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất C. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh D. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác Câu 12: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị? A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra Câu 13: Dạng dấu phẩy động của số: .