Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2012. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. | MA TRẬN VÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM HỌC: 2012-2013 GV: Võ Thị Mỹ Nhung Tên chủ đề Chuyển động cơ 3 tiết Số câu hỏi Số điểm Lực cơ 5 tiết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu hiệu để nhận 5. Nêu được 02 ví dụ về chuyển 10. Vận dụng được công thức s biết chuyển động cơ. động cơ. tính tốc độ v . 2. Nêu được ý nghĩa của tốc 6. Nêu được tính tương đối của t độ là đặc trưng cho sự nhanh, chuyển độngvà đứng yên. 11. Tính được tốc độ trung chậm của chuyển động. 7. Nêu được ví dụ về tính tương bình của một chuyển động 3. Viết được công thức tính đối của chuyển động cơ. không đều. tốc độ. 8. Nêu được đơn vị đo của tốc 4. Nêu được tốc độ trung độ. bình là gì và cách xác định 9. Phân biệt được chuyển động tốc độ trung bình. đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. C2 B2a Cộng 2 0,5 12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng. 13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 14. Nêu được hai lực cân bằng là gì? 15. Nêu được quán tính của một vật là gì? 1 16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 1,5 Số câu hỏi Số điểm Áp suất 7 tiết C13.2 0,5 24. Nêu được áp lực là gì. 25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng. C24.3 Số câu hỏi C25.4 C26.5 Số điểm 1,5 Công - Cơ 38. Phát biểu được định .