Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Hải Phòng phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn tiếng Anh trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN Năm học 2015-2016 ĐỀ THI MÔN TIẾNG ANH (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) LƯU Ý: - Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời. Đề thi không thu lại. - Đề thi gồm 4 trang. Tổng điểm: 100 - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì. PART ONE: PHONOLOGY I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (5 pts) 1. A. pour B. flour C. scour D. sour 2. A. define B. oxide C. alibi D. elite 3. A. hatred B. relieved C. dogged D. sacred 4. A. teethe B. wreath C. southern D. worthy 5. A. dilemma B. salmon C. calve D. halve 6. A. audible B. audience C. laundry D. draughty 7. A. steak B. great C. creative D. break 8. A. excursion B. further C. surgery D. surprise 9. A. bomb B. tomb C. subscriber D. plumber 10. A. creates B. motorbikes C. theatres D. tapes II. Choose the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (5 pts) 1. A. ingenuity B. analysis C. refugee D. editorial 2. A. curiosity B. occupation C. Nepalese D. committee 3. A. lemonade B. introduce C. understand D. atmosphere 4. A. miraculous B. category C. zoology D. considerate 5. A. mysterious B. competent C. temperate D. pregnancy 6. A. religious B. environment C. inconvenient D. development 7. A. computer B. composite C. company D. comfortable 8. A. modernization B. urbanization C. mathematician D. influential 9. A. dinosaur B. entertain C. signature D. crocodile 10. A. medalist B. tournament C. gymnasium D. ceremony PART TWO: VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the correct word or phrase to complete each sentence. Write your answers A, B, C or D on your answer sheet. (10 pts) 1. Luckily I __ a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of