Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS TT Long Thành gồm các câu hỏi bám sát với nội dung môn học giúp cho các bạn học sinh lớp 9 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho ôn tập kiểm tra. Chúc các bạn ôn tập kiểm tả đạt kết quả cao. | Tuần 28 - Tiết 43 KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT I. Phạm vi kiểm tra: Sự phân hoá lãnh thổ từ bài 32 đến 37 gồm 2 vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long II. Mục đích yêu cầu kiểm tra 1- Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu, nắm vững các đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên , dân cư kinh tế của các vùng Đông Nam Bộ , Đồng bằng sông Cửu Long 2- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng phân tích bảng số liệu, kĩ năng tư duy liên hệ, tổng hợp so sánh. III:Hình thức kiểm tra : Tự luận 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( tuần 28 – tiết 43 ) MÔN: ĐỊA 9.Học kì II. Năm học (2017 - 2018) Chủ đề Đông Nam Bộ Thông hiểu C2:Giải thích vì sao Đông Nam Bộ trở thành vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước. C2: 20% = 2đ Vân dụng Đồng bằng Sông Cửu Long C3:Chứng minh đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh để phát triển ngành thủy sản. TSĐ:6đ= 60% C2: 20% = 2đ C3: 30% =3đ C4:Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long , đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002. C4: 20% =2đ TSĐ:5đ= 50% TSĐ:10đ= 100% TS câu : 4 câu Nhận biết C1:Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. C1: 30% =3đ C1: 30% =3đ C2: 20% =2đ C3: 30% =3đ C4: 20% =2đ Kiểm tra 1 tiết (Tuần 28- tiết 43) Môn: Địa lí khối 9 Thời gian : 45phút Đề: Câu 1: Nêu vị trí địa lí, giới hạn, ý nghĩa của vùng Đông Nam Bộ ( 3đ) Câu 2: Nhờ những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất nước. ( 2đ) Câu 3: Chứng minh đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh để phát triển ngành thủy sản. ( điều kiện tự nhiên,nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ) (3đ) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau :Tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2002.( cả nước %) Sản lượng Đồng bằng sông Hông 4.6 Cả nước Cá biển Khai thác Đồng bằng sông C.Long 41.5 Cá nuôi 58.3 22.8 100 Tôm nuôi 76.8 3.9 100 100 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá .