Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Điểm 0 của hàm số là điểm (0,x), đây cũng chính là nghiệm của hàm số. Nếu hàm số có nhiều nghiệm thì sẽ tìm được nghiệm gần giá trị x0. fun: tên hàm số. Ví dụ: Tìm giá trị 0 của hàm số: x2-5x+3. Trước tiên ta khai báo hàm số f trong tập tin f.m: (xem thêm lệnh function) function y = f(x); y = x.^2-5*x+3; Sau đó, tạo tập tin gt0.m: x = 0:10; % Giá trị x0 = 0 z = fzero(‘f’,0); sprinf(‘z = %3f’,z) z = 0.382 % Giá trị x0 = 2 z = fzero(‘f’,2); sprintf(‘z = %.3f’,z) z = 2.618 % Vẽ đồ thị hàm số minh. | Chương 11 CÁC PHÉP TÍNH ĐẠI Số 1. Lênh CONV a Công dung Nhân hai đa thức. b Cú pháp c conv a b c Giải thích a b đa thức c tích số của a b Cách khai báo sắp xếp biên theo thứ tự giảm dần của lũy thừa. d Ví du Nhân hai đa thức 3x2 4x 5 . 2x3-3x2 2 a 0 3 4 5 a 0 3 4 5 b 2 -3 0 2 b 2 -3 0 2 c conv a b c 0 6 -1 -2 -9 8 10 2. Lênh CUMPROD a Công dung Nhân dồn các phần tử. b Cú pháp cp cumprod a c Giải thích cp biến chứa kết qủa a tên của ma trận hay vector. d Ví du b 1 9 3 4 cp cumprod b cp 1 9 27 108 a 1 3 5 9 1 2 4 2 1 cp cumprod a cp 1 3 5 9 3 10 36 6 10 3. Lênh CUMSUM a Công dung Cộng dồn các phần tử. b Cú pháp cs cumprod a c Giải thích cs biên chứa kết quả. a là tên của ma trận hay vector. d Ví du b 1 10 1 2 5 cs cumsum b cs 1 11 12 14 19 a 3 5 2 9 4 42 cs cumsum a cs 10 14 3 4 6 5 7 8 4. Lênh DECONV a Công dung Chia hai đa thức. b Cú pháp q r deconv a b c Giải thích a b đa thức. q th-ơng số của a b. r số d-. Cách khai báo sắp xếp biên theo thứ tự giảm dần của lũy thừa. d Ví du Chia 2 đa thức 2x2 3x 6 2x 3 a 2 3 6 b 2 3 q r deconv a b q 1 0 r 0 0 6 5. Lênh EXPM a Công dung Tính ex b Cú pháp kq expm x c Giải thích kq biếnchứa kết qủa. d Vidu kq expm 3 kq 20.0855 6. Lênh FMIN a Công dung Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. b Cú pháp x fmin fuction x1 x2 c Giải thích