Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 132 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé! | UBND HUYỆN YÊN LẠC TRUNG TÂM GDNN-GDTX KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: SINH HỌC; LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực? A. Thực vật, động vật, khởi sinh. B. Nấm, thực vật, động vật. C. Nấm, khởi sinh, thực vật. D. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh Câu 2: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohidrat là? A. Fructozo, Saccarozo, Galactozo B. Glucozo, Fructozo, Galactozo C. Glucozo, Fructozo, Saccarozo D. Glucozo, Galactozo, Saccarozo Câu 3: Số liên kết hidro được tính bằng công thức A. H = 3A + 2G B. H = 2A + 3G C. H = 2A + 2G D. H = A + G Câu 4: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là : A. Giới B. Ngành C. Loài D. Chi Câu 5: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : A. Mônôsaccarit B. Axit amin C. Photpholipit D. Stêrôit Câu 6: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là? A. H, P, O, N B. C, H, O, P C. C, H, O, N D. O, H, C, P Câu 7: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? A. Phổi B. Não bộ C. Ribôxôm D. Tim Câu 8: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : A. Đường , axit và Prôtêin B. Lipit, đường và Prôtêin C. Đường , bazơ nitơ và axit D. Axit,Prôtêin và lipit Câu 9: Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là: A. Pôlisaccirit B. Prôtêin C. Nuclêôtit D. A xít nuclêic Câu 10: Đường đơn còn được gọi là : A. Frutôzơ B. Pentôzơ C. Mantôzơ D. Mônôsaccarit Câu 11: Trong tự nhiên , prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ? A. Hai bậc B. Một bậc C. Ba bậc D. Bốn bậc Câu 12: Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở : A. Ribôxôm B. Nhân C. Lưới nội chất D. Nhân con Câu 13: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Chủ động B. Thẩm thấu C. Khuyếch tán D. Thụ động Câu 14: Loại bazơnitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. A đênin B. Xitôzin C. Guanin D. Uraxin Câu 15: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới? A. Loại tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể B. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng C. Cấu tạo tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng D. Mức độ tổ chức cơ thể, trình tự nucleotit II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Kể tên các cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống từ nhỏ đến lớn? Nêu các đặc điểm chung của thế giới sống? Câu 2 (1,0 điểm):Nêu những điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 3 (1,5 điểm):Tại sao nói “ ATP – là đồng tiền năng lượng của tế bào”? Câu 4 (1,5 điểm): So sánh cấu trúc, chức năng của ADN với ARN? ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Trang 2/2 - Mã đề thi 132